Page 200 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 200
Câu 54. Quy ước: A-B- ; thán cao D: hoa đỏ
A-bb' d: hoa trắng
aaB- ' tliân ihâp
aabb
P: (AaBb, Dd) X (AaBb, Dd) > Fi phân li 9 : 3 : 4 = 16 = 4 X 4 => 3 cặp gen
trên 2 cặp NST tương đồng và liên kết gen hoàn toàn.
+ Vì Fi chỉ xuất hiện cây cao, hoa đỏ (A-B-D-) mà không xuâ't hiện cày cao,
hoa trắng (A-B-dd). Suy ra các gen liên két đồng.
+ Vậy, kiêu gen cua p là; Bb X Bb hoặc A a= ^ X Aa^=^. (chọn A)
ad ad bd bd ■
Câu 55. Đột biến và di - nhập geii là hai nhân tỏ tiến hóa làm xuất hiện alen
mới trong quần thế sinh vật. (chọn D)
Câu 56. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza tác động lén cả hai
mạch đơn mới, được tống hợp từ một phân tử ADN mẹ. (chọn A)
Câu 57. Sản lượng sơ cấp được tính bằng cách lấy sản lượng sơ cấp thô trừ đi
phần hô hâ'p cùa thực vật. (chọn C)
Câu 58. + Cây hoa trắng ở p có kiểu gen đồng hợp lặn, Do vậy, thực chất của
phép lai giữa Fi trở lại với cây hoa trắng ớ p là phép lai phân tích.
+ Kết quả lai phân tích xuất hiện ơ Fb tỉ lệ 3 : 1 = 4 = 4 X 1. Suy ra cáv hoa
dỏ ở Fi dị hợp hai cặp gen AaBb (hoa đỏ)
+ Pp AaBb (hoa đỏ) X aabb (hoa trắng)
Fb; lA-B- (hoa đỏ)
lA-bb
laaB- y hoa irắng
laabb ^
+ Vậy, màu sắc hoa do tác động bồ sung của hai gen không alen nhau quy
định. (chọn C)
Câu 59. Trong một sinh canh cua một quần xã sinh vật có nhiều loài sử dụng
nguồn thức ăn giống nhau.
Ví dụ; Trâu, bò, ngựa, thỏ dều ăn cỏ. (chọn B)
Câu 60. Do tác động lâu dài cua chọn lọc, quần thế chỉ tồn tại các cá thể có kiểu
gen dị hợp Bb. Do vậy, tần số alen trội B và alen lặn b có xu hướng bằng nhau.
(chọn C)
200