Page 195 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 195
2n + 1 - 1 (+1 của cặp số 3 và -1 của cặp số 6 )
2n - 1 + 1 (-1 của cặp sô 3 và +1 của cặp sô 6 ). (chọn D)
Câu 27. + Các nhàn tô vừa làni thay đổi tần sô alen vừa làm thay đổi thành
phần kiêu gen của quần thế là; Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên
(làm biến động di truyền); đột biến; di - nhập gen.
+ Giao phối ngầu nhiên duv tri không đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen.
+ Giao phôi kliòng ngẫu nhiên chi duy trì tần số alen nhưng làm biến đổi
thành phần kiểu gen theo hướng tăng đồng hợp, giảm dị hợp. (chọn C)
a B
Câu 28. Môt té bao sinh tinh có kiêu gen —— có xảy ra hoán vi gen trong giảm
ab
phân tạo 4 loa ị LÌnh trùng mang gen:
ẠB - Ạb = aB = ab. (chọn A)
Câu 29. Quy ước gen; A-B- : hoa đỏ
aaB- : hoa tím
A-bb
hoa Irắnu
aabb
P: AaBb X AaBb Fj 9A-B : 9 hoa đỏ
3aaB- : 3 hoa tím
3A-bb 1
4 hoa li ániỉ
laabb J (chọn A)
Câu 30. NST giới tính tồn tại ở cá tế bào sinh dục và tế bào xôma.
+ ơ các loài thuộc lớp chim, bưứm... cá thế cái mang cặp NST giới tính XY,
con đực mang cặp NST giới tính XX.
+ Cặp NST giới tính XY chứa NST X là chiếc hình que lớn hơn NST Y có
hình móc câu.
+ NST giới tính mang gen quy định giới tính đực, cái.
Ngoài ra chíuig còn mang gen quy định các tính trạng thưbng, liên kết với giới tính.
Ví dụ; Gen quy định màu mắt ở ruồi giâm. (chọn B)
Câu 31. + Gọi 2iia: Bộ NST lường bội của loài lúa mì (T.raonococcum)
+ 2nB là bộ NST lượng bội của loài cở dại (T.speltoides)
+ 2nc là bộ NST lượng bội của loài cỏ dại (T.tauschii)
+ Tiến trình lai đê tạo loài lúa mì (T.aestivum).
Theo sơ đồ và có kết quả sau:
( 2 i i a ) X ( 2 i1 h ) ■ > ( i1 a + u b ) - > ( 2 i1 a + 2 n j í ) X ( 2 i ì c )
(ua + iib + nf) -> (2nA + 2iib + 2iic). (chọn D)
195