Page 196 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 196

Câu 32.  + Trong quần thế luôn xảv ra sự cạnh tranh.
          +  Khi  mật  độ  cá  thế  vượt  mức  chịu  đựng  của  môi  trường,  các  cá  thề  trong
        quần thế’ sẽ đấu tranh và một sô' phải di cư.
          +  Cạnh  tranh  cùng  loài,  ăn  thịt  đồng  loại  chỉ  xảy  ra  khi  gặp  điều  kiện  moi
        trường quá bất lợi và không xảy  ra phổ biến.
           +  Cạnh tranh  là đặc điểm thích nghi  của quần thể, nhờ vậy quần  thể có mật
        độ thích hợp, giúp quần thế’ tồn  tại và phát triển.            (chọn C)
        Câu 33. Quy ước;  A:  cây cao      B:  hoa đỏ            D:  quả tròn
                        a:  cây thấp       b:  hoa vàng          d;  quả dài
           + Fi (Aa, Bb,  Dd)  X   (Aa, Bb, Dd)   Pọxuất hiện 4% (aa, bb,  dd)
           + Xét tính trạng hình dạng quả:

                Fi:  Dd  X   Dd  ^ F2  xuất hiện dd  =    -

                                                  4
           + Xét hai tính trạng kích thước thân và màu sắc hoa:
                Fi:  (Aa,  Bb)  X   (Aa, Bb) -» F2  xuất hiện (aa, bb) = x7c

           Ta có: x9c  X   —   r: 49r => X  -   16%.
                      , 4

           +  16%  =   =  40% ab  X   407c ab
                  ab

           +   Suy ra Fi  —  -  (f =   20%)  X   =   (f =   20%)
                        ab             ah
           + Tỉ lệ xuất hiện ở F2  loại  kiểu  hình cây cao, hoa đỏ
                          (A-B-)  =  100% -  (9%  + 9%  +  16%) =  6  6  %.
           + Vậy, tính theo lí thuyết, tỉ  lệ xuất hiện ở F2  loại kiểu hình cây cao, hoa đỏ,
        quả tròn.

                          (A-B-D-) =  6  6  %  X   -  = 49,5%.          (chọn D)
                                             4

        Câu 34. Xét gen thứ nhất trên NST giới tính X:
           • Số kiểu gen ở các cá thế  thuộc giới đồng giao tử XX =  (1  + 3) —=  6   kiểu,

           •  Sô kiểu gen ở các cá thế  thuộc giới  dị hợp tử XY = 3  kiểu.
           •  Sô kiêu gen tô'i đa trong quần thế’ =  6    +  3  = 9 kiều.
           + Xét gen thứ hai trên NST thường;

           •  Số kiểu gen  tối  đa trong  quần thế  = (1  + 5)  -   =  15 kiểu.

           + Xét cả hai gen,  sô' kiểu gen tô'i đa trong quần thế’ =  9  X  15  = 135 kiểu gen.

                                                                         (chọn D)

        196
   191   192   193   194   195   196   197   198   199   200   201