Page 193 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 193
phân I, tạo giao tử bất thường trong đó có loại giao tử X^^Y. Loại giao tử này
thụ tinh với giao tử bình thường của mẹ mang x “, tạo hợp tử có kiểu gen
X‘^X“Y, phát triển thành con trai nhìn màu bình thường.
+ Đứa con trai thứ hai bị mù màu, kiểu gen X^Y
Kiểu gen này do thụ tinh giữa hai loại giao tử bình thường; x^ của mẹ thụ
tinh với Y của bố. (chọn D)
Câu 19. B; hoa đỏ ; b: hoa trắng
+ P: BB ( hoa đỏ) X Bb (hoa đỏ)
+ Trong quá trình giảm phân cặp NST chứa BB không phân li, tạo giao tử (n-1)
không mang gen B.
+ Loại giao tử (n-1 ) nói trên thụ tinh với giao tử bình thường mang b (n),
tạo hợp tử (2 n- l),kiêu gen (-b), phát triển thành cây hoa trắng.
P: BB (hoa đỏ) X Bb (hoa đỏ)
GP: BB , OB , b-
Fi: Ob (cây hoa trắng) (chọn A)
Câu 2 0 . + II4 và II5 đều bình thường, sinh con là III2 bị bệnh. Suy ra bệnh do
alen lặn quy định.
+ Gọi A: bình thường ; a: bị bệnh.
+ Bệnh không do gen trên NST Y, vì biểu hiện ở hai giới.
+ Bệnh cũng không do gen trên NST X, vì nếu vậv II4 phải có kiểu gen X^Y,
truyền X'’‘ cho con gái nèn tâ't cả con gái đều bình thường như bô' (mâu thuẫn vì
con gái III2 mắc bệnh).
+ Vậv, bệnh do gen trên NST thường quv định.
+ III2 bị bệnh, kiểu gen aa. Suy ra bố mẹ là II4, II5 đều có kiểu gen dị hợp Aa.
+ Xác suất đê III3 có kiểu gen dị hợp là —(vì có kiểu hình bình thường nên
, 1 2
xác suất xLiát hiện AA = — ; Aa = —.
+ Vậy, xác suất đế cặp vỢ chồng thế hệ thứ ba, sinh một đứa con gái mắc
l A 2 1 1 _ 1
bệnh là — X — X - = — . (chọn D)
3 2 2 6
Câu 21. Môl quan hệ họ hàng theo trình tự xa dần: Người - Tinh tinh (97,690 -
Vượn Gibbon (94,79f) - Khi Rhesut (91,19(:) - I-íhỉ Vervet (90,59^) - Khỉ
Capuchin (84,27r). (chọn B)
Câu 22. + Xét chiều cao:
cây cao
ơ phép lai 1 ; Fi phân li = - . Suy ra câv cao trội so với cây thâ'p và
cây tháp
kiêu gen của p và cây thứ nhất là: Aa (cây cao) X Aa (cây cao).
193