Page 191 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 191
ẠB
P; DDx dd ^ F 1 có tôi đa 7 X 1 = 7 kiểu gen
ab ab
ẠB AB
P: X --- Fj có tôi đa 10 kiểu gen (hoán vị cả 2 bên P). (chọn D)
ab ab
Câu 9. Trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất, thực vật có hoa xuất
hiện ở kỉ phấn trắng thuộc đại Trung sinh. (chọn C)
Câu 10. A; quả đỏ; a; quả vàng
1 4 1
+ Cá thê AAaa tạo tỉ lệ giao từ — AA : -- Aa : — aa.
16 6 6
+ Cá thế aaaa tạo tỉ lệ giao tử 100% aa.
+ Đem lai P; AAaa X aaaa Fi có kết quả phân li kiểu hình như sau:
1 1 ^ . 1 5
+ Quả vàng (aaaa) = X 1 = — => Quả đỏ = 1 - — = ~
6 6 6
+ Fi xuất hiện 5 cây quả đỗ : 1 cây quả vàng. (chọn D)
Câu 11. ưu thế lai được biếu hiện cao nhâ4 ở Fi, từ F2 trở đi biểu hiện ưu thế
lai sẽ giảm dần.
+ ưu thế lai biểu hiện ở con lai khi lai giữa hai dòng thuần chủng khác nhau
về kiểu gen.
+ Con người không sử dụng F1 đế làm giống vì năng suất sẽ giảm dần từ đời
F2 trở đi.
+ Tuy phép lai thuận không cho ưu thế lai, nhưng ở phép lai nghịch có thê
xuất hiện ưu thế lai nếu tính trạng tôd do gen ngoài nhân quy định (Di
truyền tế bào chất, tính trạng được di truyền theo dòng mẹ). (chọn D)
Câu 12. Xét gen A
+ Sô" nuclêôtit của gen A; —!^x2 = 900 (Nu)
.1.4
+ Sô' nuclêôtit từng loại của gen A:
2A + 3 0 = 1169 (1)
2A + 20 = 900 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: G = X = 269 (Nu); A = T = 181 (Nu)
+ Sô' nuclêôtit tự do mỗi loại cấp cho gen A nhân đôi 2 lần:
A = T = (2^ - 1) X 181 = 543 (Nu)
o = X = (2^ - 1) X 269 = 807 (Nu).
Xét alen a;
+ Sô nuclêôtit tự do mỗi loại câp cho alen a nhân đôi 2 lần:
A = T = 1083 - 543 = 540 (Nu)
G = X = 1617 - 807 = 810 (Nu).
191