Page 187 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 187

Câu  52.  Cơ chế điều  hòa  tổng hợp  prôtêin  ớ mức  trước phiên  mã  là trường hợp
    nào sau  đâv?
      A. Enzim phiên  mã tương tác với  đoạn khởi  đầu.
       B. Phân giải các loại prôtêin không cần thiết trước rồi mới xảy ra phiên mã sau.
       c . Tống hợp các loại ARN  cần thiết.
       D. Nhắc lại nhiều lần các gen tổng hợp loại prôtêin mà tế bào có nhu cầu lớn.
    Câu 53. Cơ chê điều hòa tổng hợp prôtêin ở mức sau dịch mã là trường hợp nào?
       A. Đưa phân tử prôtêin  được tông hợp vào lưới  nội  chât
       B. Các enzim phân giải các prôtêin không cần thiết một cách có chọn lọc.
       c . Enzim tách axit amin  mở đầu là mêtiônin khỏi  chuỗi  pôlipeptit.
       D. Nhác lại trèn ADN các gen quan trọng, tổng hợp prôtêin cần thiết cho cơ thế?
    Câu  54.  Bằng  chứng  về  sinh  học  phân  tử  chứng  minh  nguồn  gốc  chung  của
    sinh giới  không được biểu hiện ở đặc điếm nào sau đây?
       1.  Vật chất dí  truyền  của  mọi sinh  vật đền là  axit nncìêic (ADN, ARN)
       2.  ADN các  loài  đền  được  cân  tạo  bởi  4  loại  nncleôtit  lù  Ađênin  (A),  Timin
    í T ) ,   Guanin  (Gì  và XitÔ2Ìn  ( X ) .
       3.  Quá trình dịch  mã không giống nhan ở các loài có mức độ tiến  hóa khác nhan.
       4.  Mã  di  truyền  cúa  mọi  sinh  vật  có  dặc  điểm  tương  tự  và  đặc  hiệt  là  tính
    phố biên  của  nó.
       Phương án  đúng là;
       A. 3, 4             B.  3            c .  1,3         D.  1, 4
    Câu  55.  Thời  gian bán  phân  rã của đồng vị  phóng xạ là thời gian:
       A. ỉlóa thạch tồn  tại  trong đất kê từ lúc chết
       B. Thời  gian hóa thạch bị  phân hủy phần  mềm.
       c. 50% sò thcá gian tínli tư lúc sinli vật chết đến klii hình thành hóa thạch.
       D.  50%r  lượng châ't phóng xạ ban  đầu bị  phân rã.
     Câu 56.  Nhừng vai trò cùa việc nghiên CLÍU quy luật giới hạn sinh thái là:

       1.  Tạo điền kiện  tối thuận cho vật nuôi cây trồng về mỗi nhãn  tô sinh thái.
       2.  Mỗi  loài  có  giới  hạn  đặc  trưng  về  mỗi  nhãn  tố sinh  thái.  Do  vậy  trong
     công tác nuôi trồng ta  không cần  bận  tăm dến  khu phân  bô
       3.  Khi  biết được giới  hạn  sinh  thái  tưng lòai đối  với mỗi  nhân  tổ sinh thái ta
    phàn  bổ chủng một cách  hợ}) lí.  Điền  này còti  có ý  nghĩa  trong công tác di  nhập  vật
     nuôi, cây trồng.
        4.  Nên giữ môi  trường ở giới hạn  dưới hoặc giói hạn  trên đế sinh  vật khỏi bị chét.
        Phương án  đúng là;
        A.  1,  2,  3       B.  1,  3       c .  2,  3,  4   D.  1,  4


                                                                                 187
   182   183   184   185   186   187   188   189   190   191   192