Page 183 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 183
Câu 27. Theo Đacuyn, cơ sở của chọn lọc nhân tạo là;
A. Các biến dị di truyền và không di truyền.
B. Tính biến dị và di truyền cúa sinh vật.
c. Các biến dị có lợi và không có lợi.
D. Các biến dị tố hợp và đột biến.
Câu 28. Theo Đacuyn, muốn giải thích sự hình thành đặc điếm thích nghi của víìt
nuôi, cây trồng đối với nhu cầu con người, phải dựa vào các nhân tố:
A. Đột biến, di truyền, chọn lọc nhân tạo.
B. Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo.
c. Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến, giao phôi, chọn lọc.
Câu 29. Theo Đacuyn, phân li tính trạng của vật nuôi, cây trồng là hiện tượng:
A. Bô mẹ duig một túih trạng, con có sự phàn li về kiểu hìnli khác với bô mẹ.
B. Hiện tượng phân tính của thế hệ sau, do bố mẹ mang gen dị hợp.
c. Từ một vài dạng tố tiên hoang dại ban đầu, đã hình thành các sinh vật
rất khác xa nhau và khác xa tồ tiên ban đầu của chúng.
D. Không câu nào đúng.
* Tính trạng màu sắc quả cà chua do 1 gen quy định. Khi lai 2 cây cà
chua quả đỏ vói nhau đưỢc Fi đồng loạt, quả đỏ. Tiếp tục ch Fi giao phối
tự do ngẫu nhiên, thu đưỢc ở F.2 cà chua quả đỏ và quả vàng.
Sử dụng d ữ kiện trên trả lời các câu 30 và câu 31.
Câu 30. Kiểu gen hai cây cà chua thế hệ xuất phát:
A. Đều đồng hợp tử trội.
B. Đều dị hợp tử.
c. Một cây đồng hợp trội, một cây dị hợp
D. Một câv dị hợp, một cây đồng hợp lặn.
Câu 31. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở thế hệ ngẫu phôi F„:
A. 9AA ; 6 Aa : laa B. 9aa : 6 Aa ; lAA.
c. AA ; Aa = 0,5 : 0,5 D. lAA : 2 Aa : laa.
A : hoa kép; a; hoa đơn.
D ùng d ữ kiện trên dế trả lời các câu 32 đến 34.
Câu 32. Xét một cây kiểu gen Aa và hai cây khác kiểu gen aa. Cho các cây nói
trẻn tự thụ qua 3 thê hệ, sau đó cho ngẫu phối, tạo F4 gồm 14400 cây. Sô' lượng
cá thể thuộc mỗi kiểu gen ở r,).
A. 6300 cây Aí\, 1800 cây Aa, 6300 cây aa.
B. 2100 cây AA, 600 cây Aa, 11700 cây aa.
c. 400 câyiVA, 4000 cây Aa, 10000 cây aa.
D. 10000 cây AA, 4000 cây Aa, 400 cây aa.
183