Page 175 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 175
Câu 34. Theo quan niệm hiện đại, quan hệ giữa các nhân tô nào sau đây, hình
thành đặc điểm thích nghi cho sinh vật?
A. Quá trình biến dị, quá trình di truyền, quá trình chọn lọc tự nhiên.
B. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên,
c. Quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chê cách li.
D. Quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chê cách li.
Câu 35. Theo quan niệm hiện đại, sinh vật thích nghi với môi trường theo các
hình thức nào?
A. Thích nghi sinh thái, thích nghi sinh sản.
B. Thích nghi sinh học, thích nghi sinh thái,
c. Thích nghi sinh học, thích nghi di truyền.
D. Thích nghi kiểu hình, thích nghi kiéu gen.
Câu 36. Sự phản ứng của cùng một kiểu gen thành những kiểu hình khác nhau
trước sự thav đổi cúa môi trường được gọi là:
A. Thích nghi môi trường. B. Thích nghi sinh thái,
c. Thích nghi kiểu gen. D. Thích nghi thụ động.
Câu 37. Sự biến đổi hình dạng lá và thân cây Mao Lương nước theo môi
trường được gọi là:
A. Đột biến gen. B. Đột biến nhiễm sắc thể.
c. Thường biến. D. Biến dị tồ hợp.
Câu 38. Thường biên có giá trị thích nghi:
A. Sinh thái. B. Địa lí. c. Kiểu gen. D. Kiểu hình.
Câu 39. Trong quá trình pliát sinh loài ngxíời, tư thê đi thẳng dần xuất hiện do:
A. Tư thê lao động, đòi hỏi nhu cầu đi thẵng.
B. Tích lũy biến dị có lợi ở môi trường sống mới.
c. Phải tìm thức ăn trên cao.
D. Sự củng cô' các biến dị tập nhiễm.
Câu 40. Song song với quá trình là thành tư thế đi thẩng, đã ảnh hưởng đến
cấu tạo cơ thế như thê nào?
A. Cột sông uô'n cong chữ s, xương chậu rộng ra, xương sườn, xương ức nhỏ
lại, hình thành gót chân, tầm vóc cao lớn dần.
B. Nào bộ phát triển lớn dần, hình thành các trung tâm điều khiển,
c. Xương vành màng tiêu giảm, ràng và hàm dưới bớt thô, xuất hiện lồi cằm.
D. Hìnli thành các thùy, rãnh trên bán cầu não, trọng lưọrìg cơ thể nặng hơn.
2. PHẦN RIÊNG
0. Theo chương trìn h chuẩn: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Nội dung nào sau đâv nói về ADN plasmit tái tố’ hợp là đúng?
1. Có khoảng 150 ì oại cuzini cát restrictaza khác nhau, niỗi loại cắt ADN tại
vị trí xác định, các loại ciiziin náy dền được tìni thấy ở vỉ khiiấn.
175