Page 171 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 171

V II.  Đề  7:  (T h ờ i  g ia n   làm   b à i  90  p h ú t)
     1.  PHẦN CHUNG CHO TẤT c ả  t h í  s i n h   (40 cáu,  từ  câu 1 đến câu 40)
     Câu  1.  Một hợp tử trải qua  một số đợt nguvêii phân,  Gác  tế bào con  sinh ra đều
     tiếp tục nguyên  phân 3  lần,  sô  thoi vô sắc xuất hiện từ nhóm tê bào nàv là  112.
     Số lần nguyên phân của hợp tử là:
        A. 4                B.  3            c. 5.            D.  1
     Câu 2. Một sò tế bào đều trải qua nguyên phân với số lần bằng nhau đã lùnh thành
     16 té bào con. Mồi tê bào trên đã nguyên phàn sò đợt là:
        A. 4 hay 2.                          B.  3 hay  1.
        c. 1  hoặc 2  hoặc 3  hoặc 4.        D.  Câu A,  B, C  đều sai.
     Câu 3. Câu nào sau  đây sai?
        A. Loài càng tiến  hóa sẽ có chu kì  nguvên  phân  càng lớn.
        B.  Chu  ki  nguyên  phân  là  thời  gian  xay  ra  một  đợt  nguyên  phân  từ  đầu  kì
           trung gian  đèn cuối  kì  cuối.
        c. Chu kì  nguvên phân tỉ  lệ  nghịch với  sô đựt nguyên  phân.
        D.  Các  giai  đoạn  trong  một  chu  kì  nguyên  phân  sẽ  khác  nhau  giừa  các  loài
           khác nhau.
      Câu 4. Có các  dạng AON  nào và dạng gặp phô biến là?
        A. A, B, c, D, Z; trong đó  dạng gặp phô biến là dạng B.
        B. A, B, c, D và Z; trong đó dạng gặp  phổ biến là dạng A.
        c. A, c, D,  Z; trong đó dạng gặp phố biến là dạng z.
        D. A, B,  D,  Z;  trong đó dạng gặp phố biến là dạng D.
      Câu  5.  Gen  có  chiều  dài  0,2856  pm.  Trên  một  mạch  đơn  của  gen  có  tỉ  lệ  giữa
      các  loại  nuclêôtit  là  T  = lA = —X  Sô  lượng  nuclêôtit  thuộc  mỗi  loại  của
                                5         7
      gen trên là:
         A.  A = T =  504  ; G = X =  336.   B.  A = T =  336  ; G = X =  504.
         c.  A = T =  G = X = 420.           D.  A = T = 294  ; G = X =  546.
         Sử dụng d ữ  kiện sau đ ể  trả   lời  các cáu hỏi  từ  6 đến  10:
         Bệnh  đái  tháo  đường  ở  người  do  một  gen  trên  NST  thường  quy  định.  Xét
      phả hệ sau:
                                                               Glii chú
                                                       □     Nam bình thường.


                                                             Nam bệnh.
                                                       o     Nữ bình thường

                                                             Nữ bệnh.


                                                                                  171
   166   167   168   169   170   171   172   173   174   175   176