Page 166 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 166
Câu 31. Trường hợp nào sau đây không thuộc thích nghi kiểu hình?
/. Vùng ôn đới, lá rụng nhiều vào rnùa thu.
II. Người di cư lên cao nguyên, sô lượng hồng cầu tăng.
III. Bọ que có hình dạng, niàu sác giống que khô
TV. Bắp cải xứ lạnh có lá màu vàng nhạt, chuyển sang xứ nóng lá có màu xanh.
V. Rắn độc có màu sắc nổi bật trên nền môi trường.
VI. Người ra nắng, da bị sạm đen.
Phương án đúng là:
A. I, II, III, V. B. IV, V. c. IIỊ V. D. III, IV, V.
Câu 32. Thích nghi kiểu hình không có tính chất nào sau đây?
I. Được hình thành trong đời sống cá thể.
II. Do tác động trực tiếp của môi trường.
III. Di truyền được cho thế hệ sau.
IV. Là các biến đổi đồng loạt, định hướng.
Phương án đúng là:
A. I, III. B. III. c . II, III. D. III, IV.
Câu 33. Trường hợp nào sau đây, không thuộc thích nghi kiểu gen?
I. Sâu ăn lá có màu xanh.
II. Bọ xít có màu vàng, màu cam.
III. Tắc kè hoa có màu giống lá cây, thân cây.
IV. Ong vò vẽ có màu đen, khoang vàng tươi.
V. Cây trinh nữ xòe lá ban ngày, khép lá ban đêm.
Phương án đúng là:
A. II, III, V. B. III, V. c . II, V. D. III.
Câu 34. Thích nghi kiêu gen còn được gọi là (A) vì (B); (A) và (B) lần lượt là:
A. Thích nghi lịch sử, được hình thành trong đời sôhg cá thể.
B. Thích nghi di truyền, được hình thành trong quá trình tiến hóa lâu dài.
c. Thích nghi di truyền, được hình thành do tổ hợp các yếu tố di truyền của loài.
D. Thích nghi lịch sử, được hình thành trong quá trình tiến hóa lâu dài, do
tác động của quá trình chọn lọc tự nhiên.
Câu 35. Sự hình thành những kiểu gen quy định những tính trạng và tính
chất đặc trưng cho từng loài, từng nòi trong loài gọi là:
A. Thích nghi lịch sử. B. Thích nghi kiểu hình,
c. Thích nghi sinh thái. D. Thích nghi địa lí.
Câu 36. Các nhân tô' không chi phôi sự hình thành đặc điểm thích nghi kiêu
gen là:
A. Quá trình đột biến. B. Quá trình phân li tính trạng,
c. Quá trình giao phôi. D. Quá trình chọn lọc tự nhiên.
166