Page 162 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 162
Câu 60. Trong một hệ sinh thái, chuồi thức ăn không tồn tại độc lập vì?
A. Quy luật sinh thái không cho phép.
B. Sinh vật luôn đấu tranh sinh tồn với giới vô cơ và giới hữu cơ.
c. Một loài có thế sử dụng nhiều loài khác làm nguồn thức ăn; một loài còn
là nguồn thức ăn cho nhiều loài.
D. Hệ sinh thái là một cấu trúc động.
V I. Đ ề 6: (T h ờ i g ia n là m b à i 90 phứ t)
1. PHẨN CHUNG CHO TẤT c ả t h í s i n h (40 câu, từ cảu 1 đến câu 40)
Câu 1. Xét 4 tê bào A, B, c, D đều nguyên phân. Sò đợt nguyên phân của tế
bào B gấp 3 lần tế bào A và chỉ bằng — sô' lần nguyên phân tế bào c. Tổng số
đợt nguyên phân của cả bốn tế bào là 18. Số đợt nguyên phân của mỗi tế bào
lần lượt là;
A. 1,3, 6 và 8. B. 6, 3, 1 và 8. c. 1, 6, 3 và 8 D. 3, 6, 1 và 8.
Câu 2. Xét 3 tế bào cùng loài đều nguyên phân bôn đợt bằng nhau đòi hỏi môi
trường cung cấp nguyên liệu tương đương 360 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của
loài trên là:
A. 4. B. 8. c. 16. D. 32.
Câu 3. Xét 5 tế bào của một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 6 đều nguyên phân
với sô' lần bằng nhau đã cần môi trường nội bào cung cấp 90 NST đơn. Sô' lần
nguyên phân của mỗi tẻ bào nói trên là;
A. 1. B. 2. c. 5 D. 3.
Câu 4. ADN có ở vị trí nào sau đây?
A. Trong nhân tê' bào
B. Trong tế bào chất của một sô' vi rut, vi khuẩn,
c. Trong ti thế và lạp thê.
D. Câu A, B và c đều đúng.
Câu 5. Trong mạch thứ nhất của gen có tổng giữa hai loại nuclêôtit loại A và T
bằng 40% sô' nuclêôtit của mạch. Mạch thứ hai có hiệu sô' giữa nuclêôtit loại G
với X là 40%. Gen có 264 nuclêôtit loại T. Gen nói trên có chiều dài là:
A. 2244 Ẳ . B. 4488 Ẳ . c. 0,2244mm. D. 1122 pm.
Bộ NST lưỡng bội ỏ’ cà chua là 2n = 24.
Sử dụng d ữ kiện trên đ ể trả lời các câu từ 6 dến 10.
Câu 6. Sô' NST trong tế bào sinh dưỡng của thế một nhiễm là;
A. 24. B. 23. c. 26. D. 25.
Câu 7. Tê' bào sinh dưỡng cúa một cá thế chứa 25 NST. Cá thê này thuộc:
A. Thế một nhiễm. B. Thế khuyết nhiễm,
c. Thể ba nhiễm. D. Thế đa nhiễm.
162