Page 174 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 174
Câu 25. Hội chứng claiphentơ ở iigLíời, có thế được phát hiện bằng phương pháp:
A. Nghiên cứu phả hệ. B. Nghiên cứu tế bào.
c. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. D. Nghiên cứu di truyền phân tử.
Câu 26. Xuất hiện trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học, Côaxècva không có
đặc điếm nào sau đây?
A. Có thể hâ’p thụ chát hữu cơ có sẵn.
B. Có thế phân chia nhỏ khi chịu tác động cơ học.
c. Trao đổi chất với môi trường.
D. Có khả năng lớn dần và biến đổi cấu trúc.
Câu 27. Trong quá trình phát triến sự sống, đặc điểm nổi bật của đại Tân sinh
là sự phát triển phồn thịnh của:
A. Tảo ở biển, giáp xác, cá và lưỡng thê.
B. Bò sát, chim và thú.
c. Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú.
D. Thực vật hạt trần và động vật có xương bậc cao.
Câu 28. Theo Đacuyn, do động lực nào đã xay ra chọn lọc tự nhiên?
A. Nhu cầu và thị hiếu của con người.
B. Sinh vật đâu tranh sinh tồn với môi trường sông,
c. Sinh vật đấu tranh với giới vô cơ.
D. Sinh vật giành giật thức ăn.
Câu 29. Chọn lọc tự nhiên có cơ sở dựa vào;
A. Sự đấu tranh với môi trường.
B. Cá thế thích nghi sẽ được tồn tại và ngược lại.
c. Tính biến dị và di truyền của sinh vật.
D. Sự phân li tính trạng.
Câu 30. Hình thức cách li nào đánh dâu sự xuất hiện loài mới?
A. Cách li địa lí. B. Cách li sinh sản.
c. Cách li sinh thái. D. Cách li di truvền.
Câu 31. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây là điều kiện tliLic đẩy
sự tiến hóa?
A. Quá trình đột biến. B. Quá trình giao phôn
c . Qua trình chọn lọc tự nhiên. D. Các cơ chế cách li.
«u 32. Nhân tỏ nào sau đây không ảnh hưởng đến sự biến đổi thành phần
kiểu gen của quần thể?
A. Quá trình đột biến. B. Quá trình chọn lọc tự nhién.
c. Quá trình sinh sản. D. Biến động di truyền.
Câu 33. Nhân tố nào sau đây đóng vai trò chủ yêu đối với sự tiến hóa sinh vật?
A. Quá trình đột biến. B. Quá trình giao phôT
c. Quá trình chọn lọc tự nhiên. D. Các cơ chê cách li.
174