Page 173 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 173
Câu 16. Hậu quá do dột biên đảo đoạn là;
A. I. B. I và II. c. I, II và III. D. II, III và IV.
Câu 17. Đột biến chuyên đoạn có hậu quá:
A. I, II, III và IV. B. I và II. c. I, II và III. D. I.
Câu 18. Trong chọn giống, người ta không dùng tia phóng xạ để chiêu vào các
cơ quan, bộ phận nào sau đây:
I. Hạt khô. II. Đính sinh trưởng cứa thăn. cành.
III. Tiìih hoàn, buồng trứng. IV. Bao phân, bầu nhụy.
Phương án đúng là:
A. I B. III. c . II D. IV.
Câu 19. Các tia phóng xạ là tác nhân gày xuất hiện;
A. Đột biến gen. B. Đột biến NST.
c. Đột biên gen và đột biến NST. D. Thường biến và đột biến.
Câu 20. Vì sao các tia phóng xạ có thế xuyên qua dược niô sống, đế gây đột biến?
A. Vi chứa chát phóng xạ. B. Vì co cường độ rât lớn.
c. chứa nhiều năng lượng. D. Vì có tác dụng phân hủy ngay tế bào.
Câu 21. Bưc xạ có bước sóng từ 1000 Ẳ - 4000 Ẩ có thê gây đột biến là tia nào
sau đày?
A. Rơnghen (Tia X) B. Hồng ngoại,
c. Cực tím D. Tứ ngoại.
Câu 22. Khi nói đèn tia tử ngoại, điều nào sau đây không đúng?
I. Gâv ion hóa các nguyên tứ.
II. Có tác dụng kích thích, ìàm .xuất hiện đột biến.
III. Không có khả năng .xuyên sáu vào niô.
IV. Thường dùng dể .xứ lí vi sinh vật, bào tử, hạt phấn.
V. Chỉ gáy dột biến gen không gây dột biến NST.
Phương án đúng là:
A. I, V B. I, II và V. c. III, IV, V D. II, V.
Câu 23. Tính trạng nào sau đây ở người, do gen nằm trên NST giới tinh quy định?
/. Bệnh inù ìnàu iđỏ, lục). II. Bệnh bạch tạng.
III. Dị tật dính ngón tay hai và ba bàng màng nối.
IV. Bệnh máu khó dông. V. Bệnh đái đường.
Phương án đúng' là:
A. 1, III, IV. V B. I, II, IV. c. 11, HI, IV, V D. I, HI, IV.
Câu 24. ờ ngiíời, tính trạng nào sau dày không do gen nam trên NST thường
quy dịnh?
I. Bệnh dái tháo đường. II. 'Tầm vóc cao thấp.
III. Bệnh mù mau (dỏ, lục). IV. Dị tật biến dạng xương chi.
V. Di tật sứt môi, thưa ngón tay.
Phương án dùng là:
A. I, 111 B. III, c. II, IV D. III, V.
173