Page 156 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 156
c. lAAAa ; 5AAaa ; 5Aaaa : laaaa.
D. lAAAi\ : 8AAAa : ISAAaa : 8Aaaa ; laaaa.
Câu 17. Ti lệ hiếu hình xuât hiện từ phép lai Aaaa X aaaa.
A. 50% quả dài; 50% quả ngẩn. B. 75% quả dài; 25% quả ngắn,
c. 100% quả dài. I). 11 quả dài; 1 quả ngắn.
Câu 18. Khi đề cập đến mức phíui ứng, điều nào sau đây không đúng?
A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều
kiện môi trường khác nhau.
B. Mức phản ứng của tính trạng do kiểu gen quy định.
c. Năng suất của vật nuôi, cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào mức phản ứng,
ít phụ thuộc môi trường.
D. Các tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng, các tính trạng chất lượng
có mức phản ứng hẹp.
Câu 19. Nội dung nào sau đây không đúng?
A. Bô mẹ không di truyền cho con các tính trạng có sẵn mà chỉ truyền một
kiêu gen.
B. Kiêu gen quy định giới hạn cúa thường biến.
c. Giới hạn cua thiíờng biến phụ thuộc vào môi trường.
D. Môi trường sẽ quy định kiêu hình cụ thê trong giới hạn cho phép của
kiêu gen.
Câu 20. Điều nào sau đây đúng khi nghiên cứu thường biến về sô' lượng?
7. Biến sô (v) được ghi trên trục hoành tương ứng với tần số (p) được ghi
trên trục tung khi vẽ đồ thị.
II. Đường biểu diễn có hình chuông úp tương tự đường biếu dicii của nhị
thức Newton (a+b)'\
III. Trị sô' trung bình về tinh trạng nghiên cứu được .xác định bằng biểu
vp
thức: ni =
(ni: trị số trung bĩnh; V là biến số; p là tần số; n là số cá thể được nghiên cứu).
IV. Các biến sô càng .xa trị sô trung bỉnh càng có tần sô cao.
Phương án đúng là:
A. I, II. B. I, II và IV. c. I, II và III. D. II và III.
Câu 21. Vào năm (A), (B) là nguời đầu tiên tạo ra thê song nhị bội từ loài cải
củ, cải bắp. (A) và (B) lần lượt là ;
A. 1927; Cacpêsênkò, B. 1937; Cacpêsênkô.
c. 1927; Macximôp. D. 1927; Pavlôp.
Câu 22. Phương pháp lai nào sau đây có thế tạo ra loài mới, có năng suất cao?
A. Lai kliác dòng, kem da bội hỏa B. Liú xa va gây đột biến cấu trúc NST.
c. Lai xa và gâv đột biến dị bội D. Lai xa kèm tứ bội hóa .
156