Page 141 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 141
Câu 38. Cách li có vai trò nào sau đây trong tiến hóa?
A. Òn định thành phần kiểu gen trong quần thể.
B. Ngàn cản sự giao phôi tự do, tăng cường sự phân hóa kiểu gen so với
quần thế góc.
c. Làm cho tần sô tương đối các alen trong quần thế duy trì không đôi.
D. Làm cho tần số kiểu hình cua quần thể được ôn định.
Câu 39. Các nhân tỏ xà hội đóng vai trò chủ đạo ở giai đoạn người tối cồ đến
người hiện đại là do;
A. Não bộ đã phát triển nhiều ở giai đoạn nàv.
B. Công cụ lao động đã phức tạp và có hiệu quả.
c. Con ngiíời đã dần dần thoát khỏi trình độ động vật về m ặt câu tạo cơ
thế và xuất hiện tư duy trừu tượng.
D. Tác động các nhân tò lao động, tiêng nói, tư duy và mối quan hệ giữa chímg.
Câu 40. Trong quá trình phát sinh loài người, sự hoàn thiện dần đôi bàn tay
người có sự chi phối của:
A. Nhân tố sinh học
B. Nhân tò xã hội.
c. Nhân tô' sinh học và nhân tô' xã hội
D. Chỉ có nhân tô chọn lọc tự nhiên là quyết định.
2. PFIÂN RIÊNG
0, Theo chương trìn h chuẩn: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Klii đề cập đến enzim cắt restrictaza, điều nào sau đây sai?
1. Chỉ có 1 loại, tim thấy ở vi khuẩn.
II. Khoảng 150 loại, tìm thấy ớ vi klìuẩn và tổng hợp nhân tạo ilnvitro).
III. Chí có 1 loại, do con người tống hợp.
IV. Khoảng 150 loại, do virut tống hợp.
Phương án đúng là;
A. 1, III, IV B. I, II, III. c. I, II, IV D. II, III, IV.
Câu 42. Tần sô tương dôl các alen trong một quần thế giao phôi là:
A. Câu trúc di truyền cúa quần thể đó.
B. Thành phần kiêu gen của quần thế đó.
c. Ti lệ giao tử mang alen khác nhau của gen ta quan tâm.
D. Câu B và c đúng.
Câu 43. Các tia phóng xạ là tác nhân gây xuất hiện;
A. Đột hiến gen. B. Đột biến NST.
c. Đột biến gen và đột biến NST. D. Thường biên và đột biên.
Câu 44. Đột biến lặn là loại đột biến;
A. Biến đối gen lặn thành gen trội.
B. Biến đối gen trội thành gen lặn.
141