Page 137 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 137
Câu 11. Tần số đột biến gen lớn hay bé phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Số lượng cá thế trong quần thể.
B. Có sự du nhập đột hiến từ quần thể khác sang hay không,
c. Loại tác nhân, liều lượng và độ bền vững của gen.
D. Độ phát tán của gen đột biến trong quần thế đó.
Câu 12. Sau khi xuất hiện, đột biến gen được phát tán trong quần thế giao
phỗi là nhờ:
I. Quá trinìi giao phối tự do. 2. Quá trình dịch mã
3. Quá trình giảm phân. 4. Quá trình nhân đôi ADN.
Phương án đúng là:
A. 1, 3, 4 B. 1, 3 C.2, 3 D. 1, 2, 3, 4.
Câu 13. Đột biến sinh dưỡng là loại đột biến:
A. Xảy ra tại tế bào sinh dưỡng, còn gọi là đột biến xôma.
B. Xảy ra tại tê bào sinh dục sơ khai.
c. Được nhân lên nhờ quá trình nguvên phân rồi biểu hiên ở một phần của
cơ thế.
D. A và c đúng.
Câu 14. Nội dung nào sau đây sai:
/. Đảo đoạn xảy ra khi đoạn bên trong N S T bị đứt, đoạn này quay ngược
180^ rồi được nôi lại.
77. Đảo đoạn ít ánh hưởng đến sức sống sinh vật vì không làm mất vật chất
di truyềti.
III. Đáo đoạn làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên N ST, tuy ìihiên
klĩỏng thay đổi nhóm liên kết gen.
IV. Đoạn N S T bị đảo phải nằm ở đầu hay giữa cánh của N S T và không
mang tâm động.
V. Trong các dạng dột biến cấu trúc N ST, đảo đoạn là dạng được gặp phổ
biến hơn cả.
A. II. B. IV. c. III và IV. D. III và V.
Câu 15. Klii đề cập đến đột biến chuyển đoạn NST, điều nào sau đâ}' đúng?
7. Liên quan đến nhiều N S T khác nhau cùng đứt đoạn, sau đó trao đổi đoạn
đứt với nhau.
II. Các đoạn trao đối có thể xảy ra trong một cặp N S T tương đồng nhưng
phải khác chức năng, như giữa N S T X và Y.
III. Chuyển đoạn thường xảy ra giữa các cặp N S T không tương đồng, hậu
quả làm giảm sức sống của sinh vật.
IV. Chuvển đoạn không tương hỗ là trường hợp hai N S T trao đổi cho nhau
các đoạn không tương đồng.
A. I. B. I, II. c. I, II, III. D. I, III.
137