Page 134 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 134
Câu 47. Kiểu gen của p là:
A. AABB X aabb. B. AAbb X aaBB.
c . AABB X aabb hoặc /\Abb X aaBB. D. AaBb X AaBb.
Câu 48. Ti lệ xuất hiện loại kiểu gen i\AIỈb ớ Pọ là:
A. 1/16. B. 3/16. c. 1/8, D. 1/4.
Câu 49. I iO ại KÌểu hình cây cao, quá ngọt xuât hiện ở F; VỚI tỉ lệ ;
A. 18,75%. B. 6,25%. c . 257c. D. 56,25%.
Câu 50. Sô' cây thán thâ'p, quả cliua xuất hiện ở Pa là:
A. 2250 cây. B. 750 cây. c . 6750 cay. D. 1500 câv.
6. T heo ch ư ơ n g trìn h n â n g cao: (10 cảu , từ cả u 51 đ ế n câu 60)
Câu 51. Vùng khưi đầu của gen có vai tro nào sao đây?
A. Phối hợp hoạt động với phần cuói của gen bôn cạnh trên NST.
B. Mang thông tin quy (lịnh axit amin quan trọng trong chuỗi pôlipeptit.
c. Là vùng đệin, không có vai trò trong quá trình dịch mã.
D. Mang tín hiệu khới động và kiếm soat quá trinh phiên mã.
Câu 52. Trong quá trinh dịch mã, ribôxôm không hoạt động đơn độc mà theo
một chuỗi pòlixôm, nhờ đó;
A. Các ribôxôm hỗ tn; nhau trong quá trình dịch mã
B. Khòng ribôxòm này thì ribôxỏm khác sè tống hợp prôtẽin.
c. Nâng cao hieu suất tổng hợp prôtẻin.
D. Kéo dài thòá gian sóng của mARN.
Câu 53. Đột biến sai nghĩa là:
A. Trường hợp thay thê một cặ{) nuclêôtit ở mã mở đầu, sau đó nhờ enzim
sửa sai vẫn xay ra quá trình phiên mã.
B. Trường hợp thay thẻ 1 cập nuclêỏtit ở mã mở đầu, làm ngưng quá crình
tổng hợp prôtêin của gen.
c. Trường hợp thay thế 1 cặp nuclèòtit dẳn đến thay thế 1 axit amin trong
chuỗi pòlipeptit.
D. Trường hợp sau đột biến, tính trạng biếu hiện không theo mong muôn
của con người.
Câu 54. Kết luận nào sai khi rút ra từ việc nghiên cứu phôi sinh học?
A. Phôi cứa các động vật có xương sông thuộc các lớp khác nhau, trong giai
đoạn đầu ciìa phát triển phôi đều giông nhau về hình dạng chung cũng
như quá trình phát sinh các cơ quan.
B. Điểm khác biệt trong quá trình phát triển phôi của các loài khác nhau,
chỉ xuất hiện ở giai đoạn sau mới có thế nhận biết
134