Page 130 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 130

c. Rôì  loạn  quá trình tống hợp prôtêin.
            D.  Các enzim  ngừng hoạt  động và  rối  loạn  quá trình  trao  đổi  chất.
         Câu  21.  Muôn  khắc  phục  tính  bất  thụ,  con  người  gây  đột  biến  (A)  tạo  thế  hCíu
         thụ (B).                               (A)  và  (B)  lần híợt  là  :
            A. DỊ  bội  thê,  vì  các cặp  NST xếp từng cặp  tương đồng.
            B. Đa bội  thể,vi  các  NST đứng với  nhau  thành  từng cặp tương đóng,
            c. Đa bội  thể,  vì  vật  chất  di truyền tàng gấp  đôi.
            D. Dị bội  thế, vì  loài  này vẫn  giảm phân bình thường.
         Câu 22. ơ  vật nuôi, phương pháp được. LÍU tiên dùng đê khắc phục tính bất thụ là:
            A.  Chuyến  gen bằng kĩ  thuật di  truyền.
            B.  Lai tế  bào  sinh  dưỡng.
            c. Lai vật nuôi với vật hoang dại.
            D.  Không co  phương pháp  nào.
         Câu 23.  Phát biểu  nào  sau  dây  đúng?
            A.  Thế  song  nhị  bội  có  cơ  sở  vật  chất  di  truyền  CLÌa  một  loài,  đLíỢc  tăng  lên
               gâp  đôi.
            B. Tliể song nhị bội cho năng suất cao, nhiíng Idiông sinh sản hĩíLi tính đLíỢc.
            c. Thế song nhị bội  mang hai bộ kíờng bội ciia hai  loài khác nhau và hoti thụ.
            D. Thể song nhị  bội có bộ NST 4n, cho năng suất thấp và sinh sản hùư tính được.
         Câu 24. Ý nghĩa cơ biin nhất của pluíơng pháp nghiên CLili trẻ đồng sinh là:
            A.  Phân biệt trẻ  đồng sinh  cìmg triíng và  đồng sinh  khác  trííng.
            B.  Biết  các  tính  trạng  nào  ở  loài  ngiíời  chủ  yếu  do  kiểu  gen,  các  tính  ti'ạng
               nào chủ yếu  do  mỏi  trương (luyẻt  định.
            c. Xem  xét  đặc  điểm  tám  lí,  sinh  lí  ở  loài  người.
            D.  Nghiên  cứu  về  kiểu  gen  của  trẻ  đồng  sinh  cùng  trứng  và  trẻ  đồng  sinh
               khác trứng.
         Câu 25.  Nội dung nào sau đày sai khi đề cập đến vai trò của di tnivền y học?
            A.  Dự đoán  khả năng xuất hiện  bệnh  hay  dị  tật  ở thế hệ  con cháu.
            B.  Hạn chế tác  hại  của bệnh.
            c. Hạn chê sự phát tán bệnh như hạn chế sinh đẻ, kliông cho kết hôn gần.
            D. Chữa được một sô bệnh như đái dường, máu khó đòng, hội chứng Đao.
         Câu  26.  Theo quan  niệm  hiện  đại,  thực  châb  của  khả  năng tự điều  chinh  ciia  cơ
          thê  sống là  do hoạt  động cua;
            A.  Prôtêin.        B. Axit nuclêic.  c. Các  enzim.   D.  Các hoocmôn.
          Câu 27. Phần  lớn  các  hóa  thạch  là  cơ thé  được bảo  toàn nguyên  khi:
            1.  Cơ thê  bị  đúc  thành  đá  do gặp oxit  siìic.
            2.  Cơ thể dược phú  kín  trong nhựa  hổ phách.
            3.  Cơ thế được  ướp  trong băng hà.
          130
   125   126   127   128   129   130   131   132   133   134   135