Page 127 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 127
Câu 60. Trong sán xuất con người ứng dụng mô hình VACB (vườn, ao, chuồng,
Bióga) có hiệu quả cao là nhờ vào:
1. Tận dụng được tối đa nguồn năng lìỉợng trong hệ sinh thái.
2. Tự tìm kiêm nguồn thức ăn mà khỏi phái mua sắm.
3. Tiết kiệm được nguồn năng lượng bị tiêu hao bởi bài tiết.
4. Đảm bảo chu trình cacbon được khép kin trong một hệ sinh thái nhỏ.
Phương án đúng ỉà:
A. 1, 3 B. 1, 3, 4 c . 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4.
II. Đ ề 2: (T hời g ia n làm b à i 90 p h ú t)
1. PHẦN CHUNG CHO TẤT c ả t h í s in h (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Nội dung nào sau đây sai?
A. Thụ tinh là quá trình phối hợp yếu tô di truyền của bô và mẹ cho con.
B. Các tinh trùng sinh ra qua giảm phân đều thụ tinh với trứng đế tạo hợp tử.
c . Mỗi tinh trùng kết hợp với một trứng tạo ra một hợp tử.
D. Thụ tinh là quá trình kết hợp bộ NST đơn bội của giao tử đực với giao tử
cái đế phục hồi bộ NST lưỡng bội cho hợp tử.
Câu 2. Một tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 5 đợt. Tất cả tế bào
con đều trở thành tê bào sinh tinh. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 6,25%.
Sỗ hợp tử được hình thành là:
A . 8. B . 4. c . 6. D . 2.
Câu 3. Đế tạo ra 16 hợp tứ, từ 1 tè bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân liên
tiếp 7 đợt, 50% tẻ bào con trở thành tê bào sinh trứng. Hiệu suất thụ tinh của
trứng là:
A . 12,5%. B . 25%. c . 50%. D . 100%.
Câu 4. Đê xác định tuổi tương đối của các hóa thạch và lớp đâ't đá chứa chúng,
người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A . Địa tầng học
B , Đo thời gian bán phán rã cua cacbon 12
c . Đo thời gian bán phản rã cùa Urani
D . Đo thời gian bán phân rà của cacbon 14
Câu 5. Gen Cấu trúc tống hợp phân tứ mARN có tỉ lệ các loại ribônuclêôtit
A : u : G : X = 1 ; 2 : 3 : 4. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trong gen đã
tổng hợp phân tử ARN nói trên là:
A . A = T = 15% và G = X = 35%. B . A = T = 35% và G = X = 15%.
c . A T = 30% và G = X = 20% D . A = T = 20% và G = X = 30%.
Xét cặp gen dị hỢp Aa, trong đó A: quả ngọt; a : quả chua. Do đột
biến sô lượng NST đã sinh ra các kiểu gen đột biến. Qua ngẫu phôi,
xuíít h iện tỉ lệ k iểu hình 11 quả ngọt : 1 quả chua.
D ùng d ữ kiện trên, trả lời các cảu từ 6 dến 10.
127