Page 131 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 131
Pliương án đúng là;
A. 1 và 2 B. 2 và ;j c. 1 và 3 D. 1, 2 và 3.
Câu 28. Nội dung nào sau đây sai?
A. Hóa thạch là tài liệu quý đê nghiên cứu lịch sử vỏ Trái Đất và nghiên cứu
lịch sứ phát triển của sinh vật.
B. Càn cứ vào tuối của hóa thạch, con ngiíời suy ra tuổi cua lớp đất chứa chúng,
c. Nơi nào có hóa thạch than đá, nơi đó xưa kia là núi đá rất lớn.
D. Hóa thạch sinh vật biển như cá, được tìm thấy trên núi, chứng tỏ nơi đây
xưa kia là biên.
Câu 29. Theo Đac.iy.a, biến dị xác định là loại biến dị:
A. Xuất hiện đồng loạt, định hướng và di truyền được.
B. Xuât hiện đồng loạt, định hướng, rất quan trọng đối với tiến hóa.
c. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, Idiòng quan trọng đối với sự tiến hóa.
D. Cá thể, vó hướng, quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá
trình tiến hóa.
Câu 30. Theo Đacuyn biến dị cá thê là loại biến dị:
A. Xuât hiện cá thể, ngầu nhiên, vô hướng, là nguyên liệu của chọn lọc
B. Xuất hiện cá thể, định hướng, cung cấp ngnyên liệu cho tiến hóa.
c. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, ít có ý nghĩa.
D. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, cung câp nguyên liệu cho chọn lọc.
Câu 31. Từ phương trình Hacđi-vanbec ta nhận biết dược:
A. Tần sô tương đôi các alen của quần thể.
B. Cấu trúc di truyền của thê hệ xuất phát.
c. Trạng thái cán bằng di truyền cùa quần thể.
D. Câu A và c đúng.
Câu 32. Tần sô tương đỏi các alen được tính như sau:
A. p(A) = p ’ + pq; ti(a) = CI' + pq = 1 -p(A).
B. p(A) + q(a) = 1.
c. p(A) = p^ + 2pq; q(a) = q^ + 2pq.
D. Càu A và B đúng.
Câu 33. Đặc điếm về cấu trúc di truyền của một quần thê lúc đạt trạng thái
cân bằng là:
1. Tần sô tương dôi các uỉcn bằng tần số tương đối các alcn cứa quần thể
trước đó và ở cúc thè hệ sau:
o 2 2 2pq
2. p .q" 3. p~.q- = 4. píA) = q(a)
2 2
Phương án đúng là:
A. 1, 2 B. 2, 3 c. 1, 3 D. 2, 4.
131