Page 133 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 133

2.  PHẦN RIÊNG
       a.  Theo chương trìn h  chuẩn: (10  câu,  từ câu 41  đến  câu 50)
     Câu 41. Kỉ  thuật di  truyền  là  kĩ thuật thao tác trên  (A), và  dựa vào những hiểu
    biết về  cấu  trúc hóa học của (B) và (C).  (A),  (B), (C)  lần  lượt là:
       A. ADN  ; virut và vi  khuẩn.
       B. Vật liệu  di  truyền; ADN  và  di  truyền vi  sinh vật.
       c . Vật liệu  di truyền; axit nuclêic và  di  truvền vi  sinh vật.
       D. Vật liệu  di truyền; prôtéin và vi sinh vật.
     Câu 42. Quần thế  được xem  là đơn vị  tiến hóa cơ bản vì:
        1.  Sự giao phối tự do làm vốn geii trong quần thể trở nên đa dạng, phong phú.
       2.  Là đơn  vị  chọn  lọc của quá  trình  chọn  lọc tự nhiên.
       3.  Thiỉờng xuyên xảy ra sự giao phối tự do giữa các cá thề trong quần thể.
       4.  Quần  thể bất  biên  trong tự nhiên.
        Phương án  đúng là:
        A.  1,  2,  4      B.  1,  2,  3    c .  1,  4       D.  1,  2,  3,  4.
     Câu  43.  Insulin  dược  san  xuất  bằng  kĩ  thuật  chuyến  gen,  có  tác  dụng  chữa
     bệnh g'ì  sau  đáy?
        A. Thiếu rnáu  ác tính              B. Đái tháo  đường,
        c . Bạch tạng                       D.  Claiphentơ.
     Câu 44.  Lúc  đạt trạng thái  cân bằng tần  sô' tương đôi  alen  A của  quần thể  1  là
     0,6 irong  lúc  ớ quần thế 2,  tần  sô  alen  a = 0,3.  Quần thế  nào có tần  số kiểu gen
     dị hợp cao hơn và cao hơn bao  nhiêu'’
        A.  Quần  thế  1  và hơn  6%.       B.  Quần thế  2  và hơn  6%.
        c .  Quần  thế  1  và hơn 8%.       D.  Quần thế  2  và hơn  8%.
     Câu 45.  Nhân  tô  nào  sau  đây  có vai  trò  chủ  yếu trong việc  làm thay  đổi tần  sô'
     các alen?
        A. Quá trình  đột  biến tạo nguyên liệu ban  đảu.
        B. Quá  trình giao  phôi  làm phát tán các đột biến  đó.
        c . Quá  trình  chọn  lọc  tác  động  có  định  hướng  làm  tần  sô' alen  của  quần  thế
           thay  đổi mạnh.
        D. Quá trình cách li ngăn cản sự tạp giao, tạo sự phân hóa các gen  triệt đế’ hơn.
        Khi  lai  giữa  p   thuần  chủng  khác  nhau  hai  cặp  gen  tương  phản,  thu
     đưỢc  Fi  10091  cây  cao,  quả  ngọt.  Cho  Fi  tự thụ,  đời  F 2  xuất  h iện   12000
     câv,  trong  đó  có  2250  cây  cao,  quả  chua.  Tương  phản  với  cây  cao  là
     cây thâ'p.
        D ùng d ữ  k iệ n   trên,  trả  lời  các câu  từ  46 đến 50.
     Câu 46.  Quv  luật di truyền  nào đã chi  phôi phép lai:
        A. Di  truyền liên  kết.             B. Phân  li  độc lập.
        c .  Liên kết  gen.                  D. Hoán vị  gen.

                                                                                 133
   128   129   130   131   132   133   134   135   136   137   138