Page 138 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 138
Câu 16. Khi sử dụng plasmit làm thê truyền, con người đã tổng hợp nhanh
chóng chát kháng sinh, bằng cách chuyến gen của loài (A) sang loài (B). (A) và
(B) lần lượt là:
A. Nấm Vià xạ khuẩn. B. Xạ khuấn và virut.
c. Xạ khuẩn và vi khuẩn. D. Ngiíời và E.coli.
Câu 17. InsLilin điíợc sản xuất bằng kĩ thuật chuyển gen, có tác dụng chữa
bệnh gi sau dày:
A. Thiếu máu <ác tính B. Đái tháo đường,
c . Bạch tạng D . Claiphentơ.
Câu 18. Somatostatin (hoocmòn sinh trưởng) có tác dụng làm cho bò:
A. Tăng trọng nhanh B. Miền dịch một sô bệnh,
c . Tăng sán kíợng sữa nhanh chóng D. Đé được nhiều con.
Câu 19. Thành tựu nổi bật nhất trong ứng dụng kí thuật di truvền là;
A. llieu diíợc cáu trúc hóa học của axit nucléic và di truyền vi sinh vật.
E. Sán xuát liíợng lớn prốtêin trong thời gian ngắn và làm hạ giá thành của nó.
c . Ph.át lìicn các loại enzim cắt giới hạn và các loại enzim nối.
D. Có thè tái t'1 liợp /\DN của hai loài khác xa nhau trong hệ thống phản loại.
Câu 20. Khi xuvên qua mô sông, các tác nhân gây dột biến nào sau đây có thê
kíclì thích va ion hóa cac nguyỏn tiC
A. Cónsixin, acridin.
B. 5 Bròm Uraxin, Nitrôzô mêtvl urê.
c. Cac loại tia X, tia bèta, tia gamma, chùm nơtron.
D. Ẻtvl mêtal suníồnat, 5-Brôm Uraxin.
Câu 21. Klii xây dt-ửig phá hệ, phai theo dõi sự di truyền tính trạng qua ít nhất:
A. Năm th ế hệ B. Hai thế hệ
c . Ba th ế hệ D . Bôn thê hệ.
Câu 22. Khi nghiên cứu phả hệ, con người dã biết tính trạng nào sau đầy là
tính trạng trội: Da trắng, tóc thẳng, môi mỏng, tầm vóc thấp, lông mi ngăn,
mũi thẳng, thuận tay phải?
A. Thuận tay phái, lòng mi ngắn. B. Tầm vóc thấp, thuận tay phải,
c . Da trắng, mũi thảng. D . Tóc thẳng, môi mỏng.
Câu 23. Trong phép lai kinh tế, người ta sử dụng cặp bỏ mẹ có đặc điếm nào?
A. Thuần chủng về các tính trạng mong muốn và khác nhau về kiểu gen.
B. Thuần chủng về các tính trạng mong muốn và giống nhau về kiểu gen.
c . Dị hựp về các tính trạng mong muôn.
D . Đồng hợp trội về tát cả các gen quý.
138