Page 352 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 352

c.  Kích  thước  quần  thổ  ]à  khoảng không gian  cần  thiết  đế  quần  thẻ  tồn  tại
             và  phát triển.
           D.  Kích  thước  quần  thể  giảm  xuống  dưới  mức  tôi  thiểu  thì  quần  thế’  dễ  dẫn
             tới  diệt vong.
        Câu  10: Cơ sở tế bào học của nuôi  cấy mô,  tê' bào  được dựa trên
           A.  Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể trong giảm phân.
           B.  Sự  nhân  đôi  và  phân  li  đồng  đều  của  các  nhiễm  sắc  thồ’  trong  nguyên
             phản và  giảm  phân.
           c.  Quá  trình  phiên  mã  và  dịch mã  ở  tế bào con giông với  tế bào mẹ.
           1).  Sự nhàn đôi và phân li  đồng đều của các nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
        Câu  11:  ĩliộn  nay,  người  ta  giả  thiết  rằng  trong  quá  trình  phát  sinh  sự  sống
        trên Trái  Đất,  phân tử tự nhân  đôi  xuất hiện  đầu tiên có  thế’  là
           A.  ADN.        B.  ARN.            C.  Prôtôin.        D.  Lipit.
        Câu  12:  Một  loài  thực  vật,  khi  cho  giao  phấn  giữa  cây  quả  dẹt  với  cây  quả  bầu
        dục  (P),  thu  được  Fi  gồm  toàn  cây  quả  dẹt.  Cho  cây  Fi  lai  với  cây  đồng hợp  lặn
        về  các  cặp  gen,  thu  được  đời  con  có  kiểu  hình  phân  li  theo  tỉ  lệ  1  cây quả  dẹt:  2
        câv quả  tròn:  1  cày  quả bầu  dục.  Cho cây Fi  tự thụ  phấn  thu  được  F2.  Cho tất cả
        các  cây  quả  tròn  F2 giao phấn với  nhau  thu  được  F3.  Lấy  ngẫu  nhiên  một cây Fs
        đem  trồng, theo  lí thuyết, xác suất dể cây này có  kiểu hình quả  bầu dục là
           A.  1/9.        B.  3/16            c.  1/36.           D.  1/12.
        Câu  13: Cho  các bước  sau:
           (1) Tạo  ra các cây có  cùng một kiêu gen.
           (2) Tập  hợp  các kiốu hình  thu  dược từ những cảy có  cùng kiểu gen.
           (3) Trồng các cây có cùng kiêu gen trong những điều kiện môi tnlờng khác nhau.
           Để xác  định  được  mhc  phản  ứng của  một  kiểu  gen  ở  thực  vật  cần  tiến  hành
        các bước  lần  lượt như sau;
           A.  (2)  >  (1)  ■>  (3).           B.  (1)  >  (3)  ->  (2).
           c.  (1)  > ( 2 ) - > ( 3 ) .        D .   ( 3 ) - >   ( 1  ) ( 2  ) .
        Câu  14:  Mỏi  quan  hộ  giữa hai  loài  nào  sau  đây thuộc về  quan  hệ  cộng sinh?
           A.  Giun  đũa và  lợn.
           B.  Tầm gửi  và  cây  thân  gỗ.
           c.  Nấm và  vi  khuẩn  lam  tạo thành địa y.
           I).  Cỏ  dại  và  lúa.
        Câu  15: Cho các phép  lai giữa các cây tứ bội  sau  đây:
           (1)  AAaaBBbb  X  AAAABBBb.         (2)  AaaaBBBB  X  AaaaBBbb.
           (3) AaaaBBbb  X  AAAaBbbb.          (4)  AAAaBbbb  X  AAAABBBb.
           (5)  AAAaBBbb  X  Aaaabbbb.         (6) AAaaBBbb  X  AAaabbbb.
           Biết  rằng các  cây tứ bội  giảm  phân  chỉ  cho  các loại  giao  tử lưỡng bội  có  khả
         năng  thụ  tinh  bình  thường.  Theo  lí  thuyết,  trong  các  phép  lai  trên,  những


         352
   347   348   349   350   351   352   353   354   355   356   357