Page 354 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 354

Câu  22:  Các ví dụ  nào sau đây thuộc cơ chế cách  li  sau hợp tử?
              (1) Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la kliông có khả năng sinh sản.
              (2) Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác.
              (3)  Trứng  nhái  thụ  tinh  với  tinh  trùng  cóc  tạo  ra  hợp  tử  nhưng  hợp  tử
        không phát triền.
              (4) Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phôi khác nhau.
           Đáp án đúng là;
           A.  (1), (4).    B.  (2), (3).       C.  (1), (3).      D.  (2), (4).
        Câu  23;  Khi  nghiên  cứu  lịch  sử  phát  triển  của  sinh  giới,  người  ta  đã  căn  cú
        vào  loại  bằng  chứng  trực  tiô'p  nào  sau  đây  đế  có  thế  xác  định  loài  nào  xuâd
        hiện trước, loài nào xuất hiện sau?
           A.  Cơ quan thoái hoá.             B.   Cơ quan tương đồng.
           c. lỉoá thạch.                     D.   Cơ quan tương tự.
         Câu  24:  ơ   người,  gen  quy  định  dạng tóc  nằm  trèn  nhiễm  sắc  thổ  thường có  2
         alen, alen A quy định tóc quăn trội hoàn toàn  so với alen a quy  định tóc thẳng;
        bệnh  mù  màu  đỏ  -  xanh  lục do alen  lặn  b  nằm  trên  vùng  không tương  đồng
         của  nhiễm  sắc  thể  giới  tính  X quy đinh,  alen  trội  B  quy  định  mắt  nhìn  màu
         bình thường.  Cho sơ đồ  phả hệ  sau:
                                                                     Quy ước
          I      ọ -
                  1                                           □ : Nam tóc quăn
          II    ' G       On                  ọ - r - a           và không bị mù  màu
                  3   4    5        6                        o    ; Nữ tóc quăn

         III              É                  P   - -              và không bị mù màu
                           9       10         11     12           : Nam tóc thẳng
                                         ‘                        và bị  mù màu
           Biết  rằng  không  phát  sinh  các  đột  biến  mới  ở  tất  cả  các  cá  thể  trong  phả
         hệ.  Cặp vợ chồng lllio -   Illn  trong phả  hộ  này sinh  con,  xác suâ’t  đứa con  đầu
         lòng không mang alon lặn về hai gen trên  là
           A.  1/8.         B.  1/3             c.  1/6.            D.  4/9.
         Câu  25:  ơ   mỗi  bậc  dinh  dưỡng  của  chuỗi  thức  ăn,  năng  lượng  bị  tiêu  hao
         nhiều nhâ't qua
           A.  Hoạt động hô  hấp.               B.  Hoạt động quang hợp.
           c. Quá trình bài tiết các chất thải.  D.  Quá trình sinh tổng hợp các châd.
         Câu  26:  Khi  nói về  đột biến gen,  phát biểu nào sau đây không đúng?
           A.  Phần lớn đột biên gen  xảy ra trong quá trình nhân đôi AON.
            B.  Đột biến gen có  thế  có  lợi, có  hại hoặc trung tính  đối với thể  đột biến,
            c. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mâ't một cặp nuclêôtit.
            D.  Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá.
         Câu  27:  ơ   một  loài  thực vật,  lôcut gen  quy  định  màu  sắc quả  gồm  2  alen,  alen
         A quy  định  quả  đỏ  trội  hoàn toàn  so với  alen  a quy định quả vàng.  Cho cây (P)
         có  kiểu gen dị  hợp Aa tự thụ  phấn, thu  được Fi-  Biết  rằng không phát sinh  đột

         354
   349   350   351   352   353   354   355   356   357   358   359