Page 350 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 350
GIỚI THIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã đề th i 371
A. ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT c ả t h í s i n h (40 cân, từ câu 1 dến câu 40)
C âu 1: ớ ruồi giấm, gen quy định màu m ắt nằm trôn vùng không tương đồng
của nhiễm sắc thể giới tính X có 2 alen, alen A quy định m ắt đỏ trội hoàn
toàn so với alen a quy định m ắt trắng. Lai ruồi cái m ắt đỏ với ruồi đực mắt
trắng (P) thu được Fi gồm 50% ruồi mắt đỏ, 50% ruồi m ắt trắng. Cho Fi giao
phối tự do với nhau thu được F2- Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi F2, ruồi cái
mắt đỏ chiêm tỉ lộ
A. 6,25%. B. 75%. C. 18,75%. D. 31,25%.
C âu 2: Quần thế sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều
kiện nào sau đây?
A. Nguồn sông trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế khả
năng sinh sản của loài.
B. Nguồn sôhig trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự
xuất cư theo mùa.
C. Nguồn sông trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu
của các cá thế.
D. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số
lượng cá thể.
C âu 3: ơ một loài sinh vật, hai cặp gen A, a và B, b cùng nằm trôn một cặp
nhiễm sắc thế’ và cách nhau 20cM. Hai cặp gen D, d và E, cùng nằm trên một
cặp nhiêm săc tho khác và cách nhau lOcM. Cho phép lai: -— - = X ----- - .
ab de ab de
Biết rằng không phát sinh đột biến mới và hoán vỊ gen xảy ra ở cả hai giới
với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, trong tổng sô' cá thể thu được ở đời con,
sô' cá thể có kiồu gen đồng hợp lặn về tấ t cả các gen trên chiêm tỉ lệ
A. s%. B. 2%c. C. 0,8%c. D. 7,2%.
C âu 4: Khi nói về thành phần cấu trúc của hộ sinh thái, kê't luận nào sau đây
k h ô n g đúng?
A. Các loài động vật ăn thực vật được xê'p vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
B. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ.
c. Các loài thực vật quang hợp được xêp vào nhóm sinh vật sản xuất.
D. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xôp vào nhóm sinh vật phân giải.
350