Page 345 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 345

Câu  30.  Nâ'm  là  sinh  vật  dị  dưỡng,  có  khả  năng  phân  giải  các  chát  hữu  cơ
     thành  các chất vô  cơ.                                             (Chọn  C)
     Câu 31. Gọi  p(A);  Tần  sô' alen A
                   q(a)  ;  Tần  sô' alon  a
                   p{A)  +  q(a)  =  1
        Theo đề,  ở thê  hệ xuất phát có  4% cây  hoa trắng.  Suy  ra
                q^(aa)  -   49r  =  0,04 =  (0,02^ 4> q(a)  =  0.2
                p(A)  = 1 - 0 , 2  -  0,8
        +  Thành  phần  kiểu gen  của th ế hệ xuất phát

                                                 0,8A              0,2a
                          9
                                0,8A           0,64AA      '      0,16Aa
                                0,2a            0,16Aa            0,04aa
             P;  0,64AA  :  0,32Aa  :  0,04aa
        +  Khi  chỉ  dùng  cây  hoa  đỏ  ở  thế hệ  p  cho  ngẫu  phối,  thành  phần  kiểu  gon
     sô  cây hoa đỏ  là 0,64AA  ;  0,32Aa  =  2AA  :  lAa.
                                             1
        +  P(A) =  ^  A   ^    q(a) =  1 -
                  3   6   6              6   6 '
        +  Kết quả  ngẫu phối  giữa cây  hoa đỏ  thê' hộ  p  theo  bảng sau:
                                                             1



                                                              Aa
                                                            36
                                                             1
                                                               aa
                                                            36


        +  Kết quả  Pp  25AA  :  lOAa  :  laa
           Tỉ  lệ  kiểu  hình  Pp  35  cây hoa đỏ  ;  1  cây  hoa trắng.   (Chọn A)
      Câu  32.  Tập  hợp  các  kiểu  hình  của  cùng  một  kiểu  gen  tương  ứng  vơi  các  môi
      trường khác  nhau  được gọi  là mức phản  ưng của kiếu gen.         (Chọn  B)
      Câu 33.  +  Thê' hệ  thứ nhâ't  đều  không  bị  bệnh,  thê' hệ  thứ hai  xuất  hiện  người
      mắc bệnh.  Suy  ra bệnh  do gen lặn  quy  định.
         +  Quy ước:  A:  bình  thường;  a:  bị bệnh.
         +  IIi  kiểu gen  aa.  Suy ra Ii  và  I2 đều có kiểu gen Aa.
                                                 2
         +  Xác  suất đế  III2 có  kiêu  gen  dị  hợp  là
                                                              .    2    1    1
         +  Vì  II4  có kiểu  gen  AA.  Suy ra sác xuất  đê  III2 có  kiêu  gen Aà là   X   =  1 .
                                                                          ố       0


                                                                                 345
   340   341   342   343   344   345   346   347   348   349   350