Page 349 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 349
+ Kết quả tự thụ F2:
-{AA X AA) -> AA
4 8
^ (A ax A a) > — AA + — Aa + ^ a a
2 8 8 8
— (aa X aa) - > AA
4 8
Kết quả F3i 3AA : 2Aa ; 3aa
TLKII Fa: (5 cây thân cao) : (3 cây thân thấp) (Chọn A)
C âu 58. + F2 phân li kiểu hình theo tỉ lê — . Đây là tỉ lê
cây hoa đó 18,75 3
của tương tác át chế hai cặp gen không alen.
+ Quy ước: A -B -
A-bb 1 cây hoa trắng
abb J
aaB- (cây hoa đỏ)
+ P: AAlìB (cây hoa trắng) X aabb (cây hoa trẩng)
Fi: AaBb (100% cây hoa trắng)
F2i 9A-1FA
3A-bb >13 [;ây hoa trắng
1aabb J
3aaB - : 3 cây hoa đỏ
1 2
+ Xét trong sô’ các cây hoa đỏ ở F2 có cây có kiéu gon aaBB, cây có
3 3
kiểu gon aaBb
+ Fi; AaBb (cây hoa trắng) X aaBB (cáy hoa đỏl > 0% cây có kiêu gen đồng
hợp lặn aabb.
+ Fi: AaBb (cây hoa tráng) X aaBb (cây hoa đỏ) > tí lộ xuất hiện cây đồng
hợp lặn ở F;ị là -- X 4 = -- .
4 2 8
+ Vậy, tỉ lệ xuất hiện ở đời con số cây có kiểu gen đồng hợp lặn cả hai cặp khi
1
cho lai Fi với tất cả các cây hoa đó đời hh là ^ X - (Chọn A)
8 3 12
C âu 59. Các yếu tô ngẫu nhiên là nhân tô' có thế làm giảm kích thước quần thể
một cách đáng kể và làm cho vô’n gen của quần thể khác biệt hẳn với vô'n
gen ban đầu. (C họn B)
C âu 60. Một trong những biện pháp ứng dụng liệu pháp gen hiện nay đang
được các nhà khoa học nghiên cứu, nhằm tìm cách chữa trị các bệnh di
truyền ở ngiíời là bố sung gen lành vào cơ thể người bệnh. (Chọn D)
349