Page 347 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 347
Câu 43. Nhận xét về cấu trúc di truyền qua 4 thế hệ liên tiếp từ Fi đến F4 thấy tăng
dần tỉ lệ kiểu gen đồng hơp, giảm dần tỉ lệ kiểu gen dị hơp. Suy ra quần thê chịu tác
động của giao phối không ngẫu nhiên (tự thụ phấh, tự phối, nội phối). (Chọn B)
C âu 44. Ai = Ti (1)
Gi =: 2Ai (2)
Xj = 3Ai (3)
Gọi N: Tổng nuclêôtit trong cả 2 mạch của gcn, ta có:
N
Aị + T] + Gj + Xi = (4)
2
T ừ(l), (2), (3), (4) : A, = Ti = i - N
14
2
Suy ra A = T = N; G .: X = A n
Ĩ4 14
5 XI
2. - N + 3 ;_.Y. N ; = 2128
14 14
4N + 15N = 2128 X 14 = 29792 => N = 1568 (nuclôôtit)
A = T 1568 : 7 = 224 (nuclêôtit) (Chọn C)
C âu 45. Quy ước: A; lông vằn; a: lông đen
+ Gà thuộc lớp chim, gà trông mang cặp NST giới tính XX, gà mái
mang cặp NST giới tính XY.
Gà trống Gà mái
X^^X^
lông vằn X'^Y; lông vằn
X''X"
X"X“ : lông đen X‘''Y: lồng đen
+ P: ’'X'^X'^ (lông vằn) X X^^Y (lông đen)
F,: IX^^X"; IX^Y
AvA
F.: 1X'^X IX^X" : IX-^Y : IX^Y
Tỉ lộ kiểu hình F2: 25% là gà mái lông vằn
50% là gà trống lông vằn
25% là gà mái lông đen. (Chọn C)
C âu 46. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức àn ngắn và lưới thức ăn
đơn giản hơn so với hộ sinh thái tự nhiên. (Chọn B)
Câu 47. P: X '5 5 X“Y
bd bD
+ Số kiểu gen F 1:
BD BD
Xét 2 cặp alen trên NST thường , khi xảy ra hoán vị gen, sô" tổ
bd bD
hợp giao tử ở Fi là 4 X 2 = 8. Suy ra sô' kiểu gen chỉ có thế là 7 kiểu khác nhau.
- Xét cặp alen trên NST giới tính X: x^^x’’ X XAf - > Fi có 4 loại kiểu gen khác nhau.
+ Vậy, phép lai cho tôi đa số kiểu gen là 7 X 4 = 28 kiếu.
347