Page 342 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 342

+  P:      X  ổ    ■  Suy  ra,  tỉ  lô  xuâ't  hiên  ở  Fi  loai  kiểu  gen  di  hơp  cả  hai
                 aB       ab
                         1
       cặp gen là:  (8%  X  — ) X 2  =  8%.                                 (Chọn D)
                         2
       Câu  10.  Gen  cần  chuyển  được  nhân  lên  trong  tô' bào  nhận  nhờ  có  thể  truyền
       plasmit.                                                            (Chọn  C)
       Câu  11.  +  Loài  sinh  vật  được  xem  là  mắt  xích  chung,  tham  gia  vào  nhiều  chuỗi
       thức ăn.
          +  Có chuỗi thức ăn bắt  đầu  từ mùn  bã.
          +  Tùy  theo  độ  đa  dạng  về  thành  phần  loài,  mỗi  bậc  dinh  dưỡng  trong  lưới
       thức àn có nhiều loài khác nhau.
          +  Khi  thành  phẩn  loài  trong  quần  xã  thay  đổi  thì  cấu  tníc  của  lưới  thức  ăn
       cũng sẽ bị  thay đổi.                                                (Chọn B)
       Câu  12. +  Ruồi giấm  đực  không xảy ra hoán vị gen
          +  Xét  3  cặp  NST  thưừng,  mỗi  cặp  đều  mang hai  cặp  gen  dị  hợp,  sô  kiểu giao
       tử sinh  ra là 2^  =  8  kiểu.
          +  Xét  cặp  NST  giới  tính  mang  gen  có  hai  alen  (cho  rằng  là  N  và  n)  trên
       NST  giới  tính  X,  không  có  alen  trên  Y,  kiểu  gen  X'^Y  và  X"Y,  khi  giảm  phân,
       tạo tỗi đa 3  kiểu giao tử (X^, X" và Y).
          +  Trong 3  cặp  NST thường,  mỗi  cặp  đều  mang hai  cặp  gen  dị  hợp  sẽ  có  2^  =  8
       loại  kiểu  gen  khác  nhau  do  vị  trí  đồng,  đôi  khác  nhau  gồm:  đồng,  đồng,  đồng;
       đồng,  đồng,  đôi;  đồng,  dối,  đồng;  đồng,  đối,  đôi;  đô'i,  đồng,  đồng;  đô'i,  đồng,  đôi;
       đô'i,  đôi,  đồng;  đôi,  đôi,  đối.
          +  Vậy,  sô' kiểu  tinh trùng tô'i  đa  của các ruồi  giấm  đực  là:
                       8  x  3  x  8  =    192  kiểu.                       (Chọn  C)
       Câu  13.  + Gọi  3  alen  trên  cả X và Y là A,  a,  ai.
          +  ơ  giới  đồng giao tử XX,  sô' kiểu gen tôi  đa  là  6  kiổu gồm
                  X^^X'\ X‘‘X“, X‘''’X"\ X^X‘\  X 'V , x^x-'”.
          +  ớ  giới  dị  giao tử XY,  sô' kiểu gen tô'i  đa là 9  kiểu  gồnr  :
                  ^AỵA                                          ỵayal
                                                                       X"‘Y‘.
          + Vậy,  sô' kiểu gen  tôi  đa  là 6  +  9  =  15  kiểu.          (C họn A)
       Câu  14.  Chọn  lọc tự nhiên  diễn  ra ở nhiều cấp  độ;  Dưới  mức  cá thể,  mức  cá  thể
       và  trên  mức  cá  thế  (quần  thể,  quần  xã),  quy  định  chiều  hướng  và  nhịp  điệu
       biến  đổi thành  phần  kiểu gen  của  quần thể.                     (C họn  C)
       Câu  15.  +  Khi  xảy  ra  hiện  tượng  không  phân  li  cặp NST  sô'  1 ở  kì  sau  1,  mỗi
       tế bào  sinh  tinh tạo 4 tinh  trùng,  trong đó có  2  tinh  trùng  mang bộ  NST
       (n  +  l) =  6 + l   =  7  v  à  2   tinh trùng mang bộ  NST (n  -  1) =  6 -   1  =  5.
          + 20 tê' bào sinh tinh  tạo giao tử mang 5  NST  với  sô lượng 20  X 2 = 40 giao tử.
          +  Tống sô' tinh  trùng sinh  ra:  2000  X 4  =  8000 tinh  trùng.


       342
   337   338   339   340   341   342   343   344   345   346   347