Page 340 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 340
+ Xét cả hai cặp tính trạng:
Kiểu gen của P: AaBb X aaBb -> tỉ lệ kiểu gen của F 1 là:
(1 : 1) (1 : 2 : 1) = 2 ; 2 : 1 : 1 : 1 : 1. (Chọn C)
Câu 2. + Các bộ ba trên bản phiên mã của mARN không nhất thiết phải đọc
theo chiều từ trái sang phải, có thể đọc theo chiều ngược lại nhưng pbải là
chiều 5’ - 3’.
+ Các mã kết thúc dịch mã trên mARN là:
5’ UAA 3’ ; 5’ UAG 3’ và 5’ UGA 3’. (Chọn D)
Câu 3. Cách li địa lí là nhân tô' góp phần duy trì sự khác biệt về tần sô' alen
và thành phần kiểu gen giữa các quần thể. (C họn D)
Câu 4. + Xét phép lai Aabb X AaBb:
Tỉ lệ kiểu gen thê' hệ sau l à ( l : 2 ; l ) ( l ; l ) = 2 ; 2 : l : 1 : 1 : 1
Tỉ lệ kiểu hình thê' hệ sau là (3 ; 1) (1 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1 (Chọn A)
Câu 5. + P: (A-B-) cao, đỏ X (A-B-) cao, đỏ Fi xuât hiện 4 loại kiểu hình.
Suy ra kiểu gen của p là AaBb.
+ Cho p (AaBb) lai với cây thứ nhất, cho Fi có ti lộ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 =
(1 : 1) (1 : 1). Suy ra kiểu gen của cây thứ nhâ't phải là aabb.
+ Đem lai giữa p AaBb với cây thứ hai, cả hai tính trạng đều đồng tính ở
Fi. Suy ra kiểu gen của cây thứ hai phải là AABB. (Chọn C)
Câu 6. + Gọi p(A): Tần sô' alen i\
q(a) : Tần sô alen a
p(A) + q(a) = 1
+ Tỉ lệ sô người thuận tay trái; 100% - 64% = 36% = 0,36
+ q^(aa) = 0,36 (0,6)^ => q(a) = 0,6 ; p(A) = 0,4
+ Thành phần kiểu gen của quần thế lúc dạt trạng thái cán bằng:
0,6a
0,24Aa
0,36aa
0,16AA : 0,48Aa ; 0,36aa
+ Trong quần thể trên, nếu chỉ xét số người thuận tay phải thì người đàn
ông thuân tay phải có thể có kiểu gen AA với xác suất —, hoăc kiểu gen Aa với
4
xác suât —.
340