Page 336 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 336
Câu 40: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thế bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần
thể là do tác động của nhân tô" nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên,
c . Các yếu tô" ngẫu nhiên. D. Giao phôi ngẫu nhiên.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thi sinh chỉ được làm m ột trong hai ph ần của ph ẩn riên g (phần A
hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 dến câu 50)
Câu 41: Khi nói về bệnh phêninkêto niệu ở người, phát biểu nào sau dày là đúng?
A. Bệnh phêninkêto niệu là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng
trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh.
B. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào
và quan sát hình dạng nhiễm sắc thế dưới kính hiên vi.
c . Chĩ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn
của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn.
D. Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến ở gon mã hóa enzim xúc tác cho
phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể.
Câu 42; Khi nói về ưu th ế lai, phat biểu nào sau đâv không đúng?
A. Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu th ế lai cao để sử dụng cho
việc nhân giống.
B. Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao vổ một sô đặc tính nào đó, người
ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau.
c. Trong một sô' trường hợp, lai giữa hai dòng nhất dịnh thu được con lai không
có ưu thê" lai, nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con lại có
ưu thế lai.
D. Một trong những giả thuyết đế giải thích cơ sở di truyền của ưu thê lai
được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu trội.
Câu 43: ơ một quần thể, cấu trúc di truyền của 4 thô liộ liên tiêp như sau:
Fr. 0,12AA; 0,56Aa; 0,32aa F2: 0,18AA; 0,44Aa; 0,38aa
Fa: 0,24A^\; 0,32Aa; 0,44aa F4: 0/28AA; 0,24Aa; 0,48aa
Cho biết các kiểu gen khác nhau có sức sông và khả năng sinh sản như
nhau. Quần thể có khả năng đang chịu tác động của nhân tố nào sau đây?
A. Các vếu tô" ngẫu nhiên. B. Giao phô"i không ngẫu nhiên,
c . Giao phối ngẫu nhiên. D. Đột biên gon.
Câu 44: Một gen có tổng sô 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có sô"
nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; sô' nuclôôtit loại G gấp 2 lần sô'
nuclềôtit loại A; sô" nuclêôtit loại X gâ"p 3 lần sỗ nuclêôtit loại T. Sô" nuclêôtit
loại A của gen là
A. 112. B. 448. c . 224. D. 336.
336