Page 343 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 343

+  Vậy,  tỉ  lệ  loại  giao tử chứa 5  NST;
                     (40  :  8000)  X 100%  -   0,5%                     (Chọn B)
     C âu  16.  Quy ước A:  không gây bệnh;  a;  gây bệnh
        +  Em  trai  người  phụ  nữ bị  bệnh,  kiểu  gen  aa.  Suy  ra  cả  bô" và  mẹ  người  phụ
     nữ đều  có  kiểu  gen  dị  hợp Aa.  Người  phụ nữ bình thường có kiểu gen  Aa với xác

     suât  -  .
          3
        +  Tương  tự,  em  gái  ngiíời  đàn  ông  bị  bệnh,  kiêu  gen  aa.  Suy  ra  cả  bô"  và
     người  mẹ  người  đàn  ông đều  có  kiểu gen  dị  hợp Aa.  Người  đàn  ông bình thường

     có  kiều gen  Aa cũng với xác  SLiât  “ .

        +  Xác  suất cặp vỢ chồng người  phụ  nữ nói  trên  sinh  con bị bệnh  là:
                      2  2   1   1
                      - X —  X —
                      3  3  4    9
        +  Vậy, xác  suất xuâ't hiện  đứa con đầu lòng không bị  bệnh  là:

                                                                         (Chọn B)
                         9   9
     C âu  17.  Trong  quá  trình  nhân  đôi  AON,  một  trong  các  vai  trò  của  enzim
     ADN  pôlimeraza  là  tổng  hợp  mạch  mới  theo  nguyên  tắc  bố  sung  với  mạch
     khuôn  của  ADN.                                                    (Chọn B)
     C âu  18.  Đặc  điểm  của  sinh  vật  điển  hình  ở đầu  kỉ  cacbon  (kỉ  Than  đá)  đại  Cô
     sinh  là  xương  xỉ  phát  triển  mạnh,  thực  vật  có  hạt  xuất  hiện,  lưỡng  cư ngự trị,
     phát sinh bò  sát.                                                  (Chọn A)

     C âu  19.  Môi  quan  hệ vật kí  sinh -   vật  chủ và   mô'i quan hệ  vật  dữ -   con  mồi
     giô'ng nhau  ở đặc  điểm chúng đều  là  mối quan hệ  dối  kháng giữa hai  loài.
                                                                         (Chọn A)
     C âu  20.  Trong quá trình  phát  sinh  sự sông trên  Trái  Đất,  ớ giai  đoạn  tiên hóa
     hóa học đã hình  thành  nên  các đại  phân  tử hữu  cơ.             (C họn B)
     C âu  21.  ở   sinh  vật  nhân  thực,  gen  ngoài  nhân  khỏng  được  phân  phô'i  đều  cho
     các tê" bào con.                                                    (Chọn B)

     C âu 22.  + iVAAa  X  AAAa


                                                                Tỉ  lệ  các kiểu gen
                                                                lAAAA: 2AAAa:
                                                                     1 AAaa






                                                                                 343
   338   339   340   341   342   343   344   345   346   347   348