Page 353 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 353

phép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo t ỉ l ệ  8  : 4  : 4  : 2  : 2  : l : l ; l ; l l à
        A.  (2) và (4).   B.  (3) và  (6).   c.  (1) và (5).     D.  (2) và (5).
      Câu  16:  ơ   một  loài  thực  vật,  xét  một  gen  có  2  alen,  alen  A  quy  định  hoa  đỏ
      trội  hoàn toàn  so với  alen  a quv định hoa trắng.  Thế hệ  xuất phát (P)  của một
      quần  thế  thuộc  loài  này có  tỉ  lệ  kiểu hình  9 câv hoa đỏ:  1  cày hoa trắng.  Sau 3
      thế  hệ  tự  thụ  phấn,  ở  Fs  cây  có  kiểu  gen  dị  hợp  chiếm  tỉ  lệ  7,5%.  Theo  lí
      thuyết,  cấu trúc di  truyền của quần thể này ở thế hệ  p là
        A.  0,7AA + 0,2Aa +  0,laa   =      1.      B.     0,6AA +       0,3Aa + 0,laa =  1.
        c. 0,3AA + 0,6Aa +  0,laa    =      1.      D.     0,1AA +       0,6Aa + 0,3aa =  1.
      Câu  17:  Cho  biết  các  cặp  gen  nằm  trên  các  cặp  nhiễm  sắc  thể  khác  nhau.
      Theo  lí  thuyết,  phép  lai:  AaBbDD  X  aaBbDd  thu  được  ở  đời  con  có  số  cả  thể
      mang kiểu gen  dị hợp về  một cặp gen chiếm tỉ lệ
        A.  12,5%.       B.  87,5%.         c..  50%.        D.  37,5%.
      Câu  18: Một trong những đặc điểm của thường biến là
        A.  Có thổ có  lợi,  có hại  hoặc trung tính.
         B.  Di  truyền được cho  đời sau và  là nguyên liệu của tiến hoá.
         c. Phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính.
         D.  Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
      Câu  19:  ớ   một  loài  động  vật,  xét  một  gen  trên  nhiễm  sắc  thế  thường  có  2
      alen, alen A trội hoàn toàn  so với  alen đột biến a.  Giả sử ở một phép lai, trong
      tổng  số giao  tử  đực,  giao  tử  mang alen  a  chiếm  5%;  trong  tổng  số giao  tử cái,
      giao  tử  mang  alen  a  chiếm  10%.  Theo  lí  thuyô4,  trong  tổng  sô"  cá  thể  mang
      alen  đột biến ở  đời  con, thế  đột biến chiêm ti  lộ
         A.  85,5%.       B.  3,45%.         c. 0,5%.            D.  90,5%.
      Câu  20:  Các  khu  sinh  học  (Biôm)  được  sắp  xếp  theo  thứ  tự  giảm  dần  độ  đa
      dạng sinh học là:
         A.  Rưng mưa nhiệt đới  -> Rừng rụng lá ôn  đới (rừng lá rộng rụng theo mùa)
             >  Đồng rêu hàn  đới.
         B.  Đồng  rêu  hàn  đới  ->  Rừng  rụng  lá  ôn  đới  (rừng  lá  rộng  rụng  theo  mùa)
             >  Rừng mưa nhiệt đới.
         c. Đồng rêu hàn  đới  ->  Rừng mưa nhiệt đới  >  Rừng rụng lá ôn  đới (rừng lá
            rộng rụng theo mùa).
         D.  Rừng mưa nhiệt đới    Đồng rêu hàn  đới  > Rừng rụng lá ôn đới  (rừng lá
            rộng rụng theo mùa).
      Câu  21:  Khi  nói  về  nguồn  nguyên  liệu  của  tiến  hoá,  phát  biểu  nào  sau  đây
      không đúng?
         A.  Đột biến gen  là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá.
         B.  Tiến hoá sẽ không xảy ra nêu quần thể không có các biến dị di truyền,
         c. Mọi biên dị  trong quần  thé  đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá.
         D.  Nguồn biên  dị  của quần thế  có thể được bồ’ sung bởi  sự nhập cư.


                                                                                 353
   348   349   350   351   352   353   354   355   356   357   358