Page 357 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 357

Câu  38;  So  với  đột biến  nhiễm  sắc  thể  thì  đột biến  gen  là  nguồn  nguyên  liệu
        sơ câ'p chủ yếu của tiến hoá vì
           A.  Đột biến  gen  phổ  biến hơn  đột biến  nhiễm  sắc  thể  và  ít  ảnh hưởng đến
              sức sông, sự sinh sản của cơ thể sinh vật.
           B.  Đa  sô" đột  biến  gen  là  có  hại,  vì  vậy  chọn  lọc  tự nhiên  sẽ  loại  bỏ  chúng
              nhanh chóng,  chỉ giữ lại các đột biến có  lợi.
           c. Các  alen  đột  biến  thường  ở  trạng thái  lặn  và  ở  trạng thái  dị  hợp,  chọn
              lọc tự nhiên  tác  động trực tiếp vào  kiểu gen  do  đó  tần  sô" của gen  lặn  có
              hại không thay đổi qua các thê" hệ.
           D. Alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường
              sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích luỹ các gen đột biến qua các thê" hệ.
        Câu 39: ở  một loài động vật, gen quy định độ dài cánh nằm trên NST thường có 2
        alen,  alen  A quy  định  cánh  dài  trội  hoàn  toàn  so  với  alen  a  quy  định  cánh  ngắn.
        Cho các con  đực  cánh  dài  giao  phối ngẫu nhiên với  các con  cái  cánh ngắn  (P),  thu
        được Fi gồm 75% sò con cánh dài, 25% số con cánh ngắn. Tiếp tục cho Fi giao phối
        ngẫu nhiên thu được F2- Theo lí thuyết, ở F2 sô" con cánh ngắn chiếm tỉ lệ
           A. 3/8.         B.  1/4.            c. 25/64.          D. 39/64.
        Câu  40:  Cho  biết  mỗi  gen  quy  định  một tính  trạng,  các  alen  trội  là  trội  hoàn
        toàn,  quá  trình  giảm  phân không xảy  ra đột biến  nhưng xảy  ra hoán vỊ  gen  ở

        hai  giới  với  tần  sô"  như nhau.  Tiến  hành  phép  lai  P:   Dd  X   Dd,  trong
                                                                ab        ab
        tổng sò" cá  thể thu  được  ở  Fi,  sô" cá  thể  có  kiểu hình  trội về  ba tính trạng trên
        chiếm  tỉ  lệ  50,73%.  Theo  lí  thuyết,  sô  cá  thể  Fi  có  kiểu hình  lặn về  một trong
        ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ
           A.  11,04%.     B.  22,43%.         c. 27,95%.         D.  16,91%.

        II. PHẦN RIÊNG  (10 câu)
           Thí sinh chỉ dược  làm  m ột trong hai ph ần   (Phẩn A hoặc Phần B)
        A. Theo chương trình Chuẩn  (10 câu,  từ  câu 41  dến câu 50)
        Câu  41:  Trong  các  mức  cấu  trúc  siêu  hiến  vi  của  nhiễm  sắc  thể  điển  hình  ở
        sinh vật nhân thực,  sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có  đường kính lần lượt là
           A.  30nm và 300nm.                  B.  llnm  và 300nm.
           c. lln m  và 30nm.                  D.  30nm và  llnm .
        Câu  42;  Nhiều  loại  bệnh  ung  thư xuất  hiện  là  do  gen  tiền  ung  thư bị  đột  biến
        chuyển  thành gen ung thư.  Khi bị  đột biến,  gen này hoạt  động mạnh hơn và tạo
        ra quá  nhiều  sản  phẩm  làm  tăng tốc  độ  phân  bào  dẫn  đến  khối  u  tàng sinh  quá
        mức mà cơ thể không kiếm soát được. Những gen ung thư loại này thường là
           A.  Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tê" bào sinh dưỡng.
           B.  Gen trội và  di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
           C.  Gen lặn và  di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
           0.  Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.

                                                                                   357
   352   353   354   355   356   357   358   359   360   361   362