Page 361 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 361

D,  Con  người  phải  biết  khai  thác  tài  nguyên  một  cách  hợp  lí,  bảo  tồn  đa
           dạng sinh học.
      Câu 58: Khi nói về  số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào
      nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?
         A.  Các gen trên  các NST khác nhau có  sô" lần nhân đôi khác nhau và  sô" lần
            phiên mã thường khác nhau.
         B.  Các gen trên các NST khác nhau có  sô" lần nhân đôi  bằng nhau và sô" lần
            phiên mã thường khác nhau.
         c. Các  gen  nằm  trong một  tê' bào  có  số lần  nhân  đôi  bằng  nhau  và  sô' lần
            phiên mã bằng nhau.
         D.  Các gen nằm trên cùng một NST có  số lần nhán đôi  khác nhau và  sô' lần
            phiên mã  thường khác nhau.
      Câu  59:  Trong tạo giống bằng công nghệ  tế bào,  phương pháp tạo  giô"ng bằng
      chọn dòng tê" bào xôma có  biến dị được sử dụng trong việc
         A.  Tạo  ra các  giô"ng cây trồng mới,  có  kiểu  gen  giông nhau  từ  một  sô" giông
            ban đầu.
         B.  Tạo ra các đột biến ở tê" bào sinh dưỡng và được nhân lên th:mh thể khảm.
         c. Tạo ra các dòng tế bào đơn bội, các dòng tế bào này có các Idểu gen khác nhau.
         D.  Tạo  ra các giống cây trồng mới,  có  các kiểu gen  khác  nhau  của cùng một
            giông ban đầu.
      Câu  60:  Khi  nói  về  thuyết  tiến  hoá  trung tính  của  Kimura,  phát biểu  nào  sau
      đâv không đúng?
         A.  Thuyết tiến hoá trung tính nghiên  cứu sự tiên hoá ở câp độ phân tử.
         B.  Nguyên  nhân  chủ  yếu  của  sự tiến  hóa  ở  cấp  phân  tử  là  sự củng cô  ngẫu
            nhiên các đột biến trung tính.
         c. Thuyết  tiến  hóa  trung  tính  dựa  trên  các  nghiên  cứu  về  những  biến  đổi
            trong cấu trúc của các phân tử prôtêin.
         D.  Thuyết tiên hoá trung tính cho rằng mọi  đột biến đều trung tính.

      B.  BÀI  GIẢI  CHI  TIẾ T
      I. PHẦN CHUNG  CHO TẤT CẢ  t h í  s i n h   (40 cău,  tù  cáu  1  đến câu 40)
      Câu  1. Quy uớc gen:  A;  Mắt đỏ;       a:  Mắt trắng
            Ruồi  giâm   cái                  Ruồi giấm   đực
                                              X'^Y  :  Mắt đỏ
                       Mắt đỏ
               X"^X"
               X‘“X‘*  ;  Mắt trắng           X“Y : Mắt trắng
         +  Lai  giữa  (P)  ruồi  cái  mắt  đỗ  (X'^X )  với  ruồi  đực  mắt  trắng (X“Y)  thu  được
      Fi gồm 50% ruồi  mắt đỏ,  50% ruồi mắt trắng.  Suy ra kiểu gen của p là:
         p  :  :  X^^X" (mắt đỏ)  X đ X^Ỵ (mắt trắng)
         Fi:  1  X^'X‘'’  ;  1  X"X‘''  ;  1  X^Y ;  1 X'"Y (50% mắt đỏ,  50% mắt trắng)
         +  Khi  cho  Fi  giao phôi tự do sẽ  có 4 tố  hợp lai khác nhau.

                                                                                 361
   356   357   358   359   360   361   362   363   364   365   366