Page 364 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 364

+ Lai  phân tích Fi  dị hợp 2 cặp gen có kiểu hình quả  dẹt cho tỉ lệ  1  quả dẹt  :
         2 quả tròn  :  1  quả bầu nên đây là  kiểu tương tác bổ sung.
            +  Quy ước:      A-B-  :  quả dẹt
                             A-bb  -ì
                             aaB-  ị quả tròn
                             aabb  :'^quả bầu
            +  P: AABB (quả  dẹt)  X  aabb (quả bầu) -> Fi;  100% AaBb (quả  dẹt)
            +  Kết  quả  tự  thụ  phấn  Fi:  AaBb  X  AaBb  - >  F2i  9  A-B-  (quả  dẹt)  :  3  A-bb
         (quả tròn)  :  3  aaB- (quả tròn)  :  1 aabb (quả bầu).
            +  Trong  số  các  cây  quả  tròn  đời  F2  có  tỉ  lệ  các  loại  kiểu  gen  là:  lAAbb  :
         2Aabb  :  laaBB  :  2 aaBb.

            + Tỉ lê  giao tử của số cây quả tròn đời F2 là  — Ab  :  — aB  :  — ab.
                                                         3     3      3
            + Vậy, khi cho  tất cả  các  cây quả tròn F2 giao phấn, xác suất xuất hiện ở Fg

         cây quả bầu, kiểu gen aabb =  — X  -ỉ- = ~ .                         (Chon A)
                                       3    3    9
         Câu  13.  Các  bước  tiến  hành  đế  xác  định  mức  phản  ứng  của  một  kiểu  gen  ở
         thực vật lần  lượt là:
            • Tạo các cây có  cùng một kiểu gen.
            •  Trồng  các  cây  có  cùng  một  kiểu  gen  trong  những  điều  kiện  môi  trường
         khác nhau.
            •  Tập  hợp  kiểu  hình  từ  những  cây  có  cùng  kiểu  gen  phát  triển  trong  môi
         trường tương ứng với kiểu gen  đó,  sau đó  so sánh giữa các nhóm kiểu hình.
                                                                              (Chọn B)
         Câu  14. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y là  môl quan hệ  cộng sinh.
                                                                              (Chọn C)
         Câu  15.  + Tỉ  lệ kiểu gen 8  :  4  :  4  :  2  :  2  ;  1  :  1  :  1  ;  1  = (1  :  2  :  1) (1  : 4  ;  1)
               + Như vậy,  chỉ  có  các phép lai (2) và (5) cho được tỉ lệ  kiểu gen nói trên.
                                                                              (Chọn D)
          Câu  16. + Gọi  x; Tần số kiểu gen AA của  p
                         y:  Tần  sô" kiểu gen Aa của p
                         z:  Tần  sô" kiểu gen  aa của p
            Cấu trúc di truyền của quần thể ở  p   là:  X  AA + y Aa + z  aa =  1

            +  Sau n thê' hệ tự thụ phấn, tần sô" kiểu gen Aa xuất hiện ở Fn =    0,075


             + Theo đề:  ^   = 0,075 => y - 0,6
                                       9
             + Vi thế hệ xuất phát có  —  cây quả đỏ  =>  X  = 0,9 -  0,6 = 0,3


          364
   359   360   361   362   363   364   365   366   367   368   369