Page 368 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 368
• Ti lệ xuất hiện loại kiểu gen dị hợp ở Fi là;
(AaBb) = -- X - = -
2 2 4
, De ^ De
+ Xét 2 cặp gen liên kêt: P: V —- X (ỷ -
dE dh:
• Tỉ lê xuất hiên loai kiểu gen di hơp cả 2 căp gen ).
de dE
DE
= (12% X 12%>) X 2 = 2,88%
de
EỊẹ
= (38% X 38%) X 2 := 28,88%
dlỉ
Suy ra tỉ lệ xuất hiện ở Fi loại kiểu gen dị hợp cả 2 cặp là 2,88% +
28,88% = 31,76%.
Vậv, phép lai AaBb --- X aaBb —— , xảy ra hoán vị cả hai bên bố mẹ với tần số
•- ^ ^ dE hk
dE
24% cho Fi có kiêu gen di hơp cả 4 căp gen theo tỉ lê: X 31,76% = 7,94%
■ 4
* Về kiểu hình:
+ Xét 2 cặp gen phản li độc lập:
P; AaBb X aaBb -> Fi xuất hiện loại kiểu hình mang cả 2 tính trạng trội
1 ' ì '>
(A-B-) = - X - = 4 = 37,5%
2 4 8
+ Xét 2 cặp gen di truyền liên kết;
P: X (tần số hoán vị 24%) -> Fi xuất hiện:
dE dE
de
= 12%- X 12% = 1,44%
de
• Suy ra loại kiéu hình mang 2 tính trạng trội (D-E-) xuất hiện ở Fi với
tỉ lệ 50% + 1,44% = 51,44%.
+ Vây, phép lai AaBb — X aaBb—^ , xảy ra hoán vi gen cả hai bên bố me
dE dE
với tần sỗ 24% cho F] loại kiểu hình mang cả 4 tính trạng trội
(A-B-D-E-) = 37,5% X 51,44% = 19,29%. (Chọn C)
Câu 31. Đặc điếm sinh vật điển hình ở kỉ Tam điệp, đại Trung sinh là: Cây hạt
trần ngự trị; phân hóa bò sát cổ; cá xương phát triển; phát sinh chim và thú.
(Chọn A)
368