Page 373 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 373
+ Nếu là nhân tô giao phối ngâu nhiên sẽ duy trì thành phần kiểu gen ở Ps
giông với F2 và F ].
+ Vậy, nhân tô' gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở Fs lã
các yếu tô' ngẫu nhiên, vì các yếu tô' ngẫu nhiên (động đất, bão lũ, cháy rừng...)
gây biến động di truyền theo hướng không xác định. (Chọn D)
Câu 50. + Đột biến lệch bội vẫn xảy ra ở NST giới tính như x o (hội chứng
Tơcnơ); XXX (hội chứng 3X); XXY (hội chứng claiphentơ)... (Chọn C)
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đèn câu 60)
Câu 51. Trong công tác giông, người ta có thế dựa vào bản đồ di truyền đế rút
ngắn thời gian chọn dôi giao phô'i, do đó rút ngắn thời gian tạo giông.
(Chõn A)
Câu 52. Các bệnh di truyền ở người được xuất hiện bởi những nguyên nhân sau:
+ Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin không được tổng hợp.
+ Gen bỊ đột biên làm tăng hoặc giảm sô' lượng prôtêin.
+ Gen bị đột biên dẫn đôn prôtêin được tổng hợp bị thay đổi chức năng.
(Chọn A)
Câu 53. Quy ước; A: lông vằn liên kết trên X
a: lông không vằn
lỉ: chân cao
b: chân thấp
Gà trống Gà m ái
X'^X' B- : lông vằn, chân cao X"^Y B- : lông vằn, chân cao
X^X' bb : lông vằn, chân thấp X^^Y bb : lông vằn, chân thấp
X^^X'* B- ; lông không vằn, chân cao X^^Y B- : lông không vằn, chân cao
X‘’'X“ bb : lông không vằn, chân thấp X“Y bb : lông không vằn, chân thấp
P; X^X^ bb (vằn, thấp) X T X“Y BB (không vằn, cao)
Fi; X^X" Bb ; X^^Y Bb
GFi; ^ (X^^B ; X'^b : X^B : x^b) X 9 (X^B : x^b : YB : Yb)
Kết quả phân li kiểu hình ở F2:
3 B- ^ 3 X^Y B-
1 X^Y < 1 bb 1 X^Y bb
3 B- - > 3 X“Y B-
1 X®Y < 1 bb - -> 1 X^Y bb
„ A 3 B - ~> 6 X-^X B-
> 2 X^X' bb
373