Page 370 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 370

+ Xét tính trạng màu lông:
                  P:  V      X  r? X'*Y
                                                                                 1
                -> Fi xuất hiện loại kiểu hình mắt nâu (X^X'^ + X^’Y) chiêm tỉ lệ

             + Vậy,  số cá thế’ lông xám dị hợp,  chân thấp, mắt nâu ở Fi  chiếm tỉ lệ:

                17%  X  -   =  8,5%                                            (Chọn A)
                       2
          Câu  38.  So  với  đột  biến  NST,  đột  biến  gon  là  nguồn  nguyên  liệu  sơ  cấp  chủ
                                                                              ảnh  hưởng
          yếu  của  tiến  hóa vì  đột  biến  gen  phổ  biến  hơn  đột  biến  NST và  ít  ảnh  hưởng
                                                                               sinh vật.
          đến sức sống (do hầu hết là đột biến lặn) đến sư sinh sản của cơ thể sinh vật.
                                                                               (Chọn A)
          Câu 39. A: cánh  dài  ;  a; cánh ngắn
             + Những con đực cánh dài (P) có  các kiểu gen AA và Aa
             + Các con cái cánh  ngắn (P) có kiểu gen aa.
               Pi:  s  AA (cánh  dài)  X  V aa (cánh ngắn)   Fi_i:  100% Aa (cánh  dài)
               P2;  ổ Aa (cánh dài)  X Y  aa (cánh ngắn) -> Fi_2:  50% Aa (cánh dài)
                                                             50% aa (cánh ngắn)
                                              3       ỉ
            +  Thành phân kiêu gen của Fi  là  —Aa  +  — aa =  1
                                              4      4
              Gọi p(A);  Tần sô" tương đối của alen A ở Fi
                  q(a): Tần sô" tương đô'i của alen a ở Fi
                 p(A) +  q(a) =  1
                        3              3    5
                 p(A) =  -    q(a) =  1  -   ^
                        8              8    8
           + Kết quả giao phối ngẫu nhiên  các cá thể Fi theo bảng sau:

                       GFi




                       F2


                                                                ,  2  5
           + Vậy,  sô" cá thể có  cánh ngắn xuất hiện ở F2 chiếm tỉ lệ  —    (Chọn C)

        Câu 40.  + P; Dd  X Dd  ->  Fi:  3 D-  :  1  dd

           +  P:  M   X  M     A-B- = 50,73%  X  -   = 67,64%
                 ab     ab                      3
              :=> aabb = 67,64% -   50% =  17,64%


        370
   365   366   367   368   369   370   371   372   373   374   375