Page 371 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 371

=> A-bb = aaB-  -  25% -   17,64% =  7,36%
         + Các cá thể ở F 1  mang 1  trong 3 tính trạng lặn gồm;
            (aaB-D-) + (A-bbD-) + (A-B-dd)
                                       3
         + A-bbD-  = aaB-D- =  7,36%  X  -    5,52%
                                       4

         + A-B-dd =  67,64%  X  ~ =  16,91%
                               4
         + Vậy,  sô  cá  thể ở Fi  có  kiểu hình lặn về  1 trong 3 tính trạng chiếm tỉ lệ:
            5,52% +  5,52% +  16,91% =  27,95%.                            (Chọn C)


      II. PHẦN RIÊNG
      A. Theo  chương trình chuẩn  (10 cău,  từ  cău  41  đến câu 50)
      Câu  41.  Trong  các  mức  cấu  trúc  siêu  hiển  vi  của  NST  điển  hình  ở  sinh  vật
      nhân thực, sợi cơ bản và  sợi NST có  đường kính lần lượt là  lln m  và 30nm.
                                                                           (Chọn C)
      Câu  42.  Gen  tiền  ung  thư đột  biến  thành  gen  ung  thư là  gen  trội,  không  di
      truyền được vì  chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.                 (Chọn A)
      Câu  43. Gen  đột biến  gây hại  là  gen trội  nằm trên  NST thường có  thể bị  loại
      bỏ nhanh nhất dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.                   (Chọn A)
      Câu  44.  Phương  pháp  nuôi  cấy  mô  không  được  sử dụng để  tạo  nguồn biến  dị  tổ
      hợp vì các tế bào sinh dưỡng sinh sản theo hình thức nguyên phân.    (Chọn B)
      Câu 45. Chuỗi và  lưới  thức ăn phản ánh môi quan hệ  sinh dưỡng giữa các loài
      trong quần xã.                                                       (Chọn A)
       Câu  46.  Trong  quần  xã  sinh  vật,  kiểu  phân bô' cá  thể  theo  chiều  thẳng  đứng
       có  xu hướng làm  giảm  mức  độ  cạnh  tranh  giữa  các  loài,  nâng cao  hiệu  quả  sử
       dụng nguồn sống.                                                    (Chọn C)

       Câu 47.  A:  Hoa tím;    B:  Quả  dài
            a:  Hoa đỏ     b:  Quả tròn
                4 1   ầ ầ  —> Fi_i:  50% A-B- (Tím,  dài)

                 ab     ab
                                   50% A-bb (Tím, tròn)
                Ab     Ab
                            > F i_2:  50% A-B- (Tím,  dài)
                aB     ab
                                   50% A-bb (Tím, tròn)
         Kết quả  Fi_i  và F i_2  đúng cho  cả trường hợp liên kết gen và  hoán vị gen với
       tần số hoán vị bất kì.                                               (Chọn B)



                                                                                  371
   366   367   368   369   370   371   372   373   374   375   376