Page 367 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 367

C âu  26.  Đột  biến  điểm  là  đột  biến  chỉ  ảnh  hưởng  đến  1  cặp  nuclêôtit  gồm:
      Mất  1  cặp nuclêôtit hoặc thêm  1  cặp nuclêôtit hoặc thay thế 1  cặp nuclêôtit.
                                                                           (Chọn C)
      C âu 27.  A;  Quả  đỏ  ;  a:  Quả vàng
            P;  Aa  X Aa  >  Pp  1  AA :   2 Aa ;   1  aa

                             (quả  đỏ) (quả  đỏ) (quả vàng)
         +  Hạt  ở     F]      có     kiốu   gen AA biểu hiện một loại quả  đỏ.
         +  Hạt  ở     Fi      có     kiểu   gen Aa biếu hiện một loại quả đỏ.
         +  Hạt  ở     F 1     có     kiểu   gen aa biểu hiện một loại quả vàng. (Chọn D)

      C âu 28.  +    Số     kiểu gen tối  đa của các gen nằm trên lôcut I và lôcut II;
                 ‘(6x3) + l |
                  -   -      =57 kiêu

         +  SỐ kiểu gen tối  đa tồ hợp từ 4 alen trên  lôcut HI của cặp NST thường;

               4 + 1
                     =  10  kiểu

         + Xét cả 3 lôcut I,  II, HI,  sô kiêu gen tối đa có thế xuất hiện trong quần thế là:
            57  X  10 =  570  kiêu.                                        (Chọn B)

      C âu 29. + Các kiểu giao tử của cơ thế’ đực;
            •  Sô' tô' bào  có  cặp  Aa không phân li  trong giảm  phân  I  tạo  các  loại  giao
      tử bất thường là AaB, Aab,  OB,  Ob.
            •  Sô  tế bào  giảm  phân  bình  thường  tạo  các  loại  giao  tử bình  thường  là
      AB, Ab,  aB,  ab.
         +  Các kiểu giao tử của cơ thể cái;  AB, Ab,  aB,  ab.
         + Khi thụ tinh ngẫu nhiên, sô loại hợp tử lưỡng bội xuất hiện tô'i đa như sau:
             ;  (AB  :  Ah  :  aB  : ab)  X  ' (AB; Ab  : aB  ; ab)  +
            9  loại  hợp  tử  lưỡng  bội  gồm:  AABB,  AAbb,  aaBB,  aabb,  AaBB,  Aabb,
      AABb, aaBb,  AaBb.
         +  Sô  loại  hợp tử lệch bội  do thụ tinh giữa:
             ;  (AB  : Ab  :  aB  :  ab)  X X (AaB  : Aab  :  OB  :  Ob)  >
            Có  12  loại  hợp  tử  lệch  bội  gồm:  AABBb,  Aaabb,  AOBB,  AOBb,  AAabb,
       AObb, AaaBB,  AaaBb,  aOBB,  aOBb, Aaabb,  aObb.
         +  Vậv,  có tối  đa 9  loại  hợp tử lưỡng bội,  12  loại  hợp tử lệch bội.   (Chọn D)
       C âu 30. * Về  kiều gen:
         + Xét 2  cặp gen  phân  li  độc  lập;
              P;  AaBb  X aaBb

                                                                                  367
   362   363   364   365   366   367   368   369   370   371   372