Page 356 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 356

Trong  chuỗi  thức  ăn  này,  những  mắt  xích  vừa  là  nguồn  thức  ăn  của  mắt
        xích phía sau, vừa có  nguồn thức ăn là mắt xích phía trước là:
          A.  Cây ngô,  sâu ăn lá ngô,  diều hâu.
          B.  Sâu ăn lá ngô,  nhái, rắn hổ mang,
          c. Nhái, rắn hổ mang, diều hâu.
          D.  Cây ngô, sâu ăn lá ngô, nhái.
        Câu  33:  Trong  quá  trình  sinh  tổng  hợp  prôtêin,  ở  giai  đoạn  hoạt  hoá  axit
        amin, ATP có vai trò  cung cấp năng lượng
          A.  Đế  gắn bộ ba đôi mã của tARN với bộ ba trên mARN.
          B.  Để axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN.
          c. Đế  cắt bỏ  axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
           D.  Để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.
        Câu 34: Mức độ  có  lợi  hay có  hại của gen đột biến phụ thuộc vào
          A.  Môi trường sông và tố hợp gen.   B.  Tần số phát sinh đột biến,
           c. Tỉ  lệ  đực, cái trong quần thể.   D.  Sô' lượng cá thể trong quần thể.
        Câu  35:  Khi  nói  về  mức  sinh  sản và  mức  tử vong của  quần  thể,  kết  luận  nào
        sau đây không đúng?
           A.  Mức  sinh  sản  và  mức  tử vong  của  quần  thể  có  tính  ổn  định,  không  phụ
             thuộc vào điều kiện môi trường.
           B.  Sự thay đổi về  mức sinh sản và mức tử vong là  cơ chế chủ yếu điều chỉnh
             số lượng cá  thể của quần  thể.
           c. Mức  sinh  sản  của quần  thể  là  số cá  thể  của quần  thể  được  sinh  ra trong
             một đơn vỊ thời gian.
           D. Mức tử vong là số cá thế’ của quần thể bị chô't trong một đơn vị thời gian.
        Câu 36: Khi nói về  liên kết gen, phát biéu nào sau đây là đúng?
           A.  Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ  hợp.
           B.  Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng,
           c. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết.
           D.  ở   tất cả  các  loài  động vật,  liên  kết gen  chỉ  có  ở  giới  đực mà  không có  ở
              giới  cái.
        Câu  37:  ớ   một  loài  động vật,  alen A quy  định  lông xám  trội  hoàn  toàn  so với
        alen a quy định lông hung; alen B quy định  chân cao trội hoàn toàn  so với alen
        b  quy  định  chân  thấp;  alen  D  quy  định  mắt  nâu  trội  hoàn  toàn  so  với  alen  d

        quy đinh mắt đen.  Phép lai  P:  9         X c^^ì^x Y thu đươc Fi-  Trong tổng
                                          ab           aB
        sô' cá  thế  Fi,  sô' cá  thể  cái  có  lông  hung,  chân  thấp,  mắt  đen  chiếm  tỉ  lệ  1%.
        Biết  quá  trình  giảm  phân  không  xảy  ra  đột  biến  nhưng xảy  ra  hoán  vị  gen  ở
        cả  hai  giới  với  tần  sô'  như  nhau.  Theo  lí  thuyết,  sô'  cá  thế  lông  xám  dị  hợp,
        chân thấp,  mắt nâu ở F1  chiếm tỉ  lệ
           A.  8,5%.        B.  2%.             c. 10%.            D.  17%.


        356
   351   352   353   354   355   356   357   358   359   360   361