Page 355 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 355

biến  mới  và  sự  hiểu  hiện  của  gen  này  không  phụ  thuộc  vào  điều  kiện  môi
       trường.  Dự đoán nào sau đây là  đúng khi  nói về  kiểu hình ở Fi?
          A.  Trên  mỗi  cây  Fi  có  hai  loại  quả,  trong  đó  có  50%  sô  quả  đỏ  và  50%  số
             quả vàng.
          B.  Trên  mỗi  cây  Fi  có  hai  loại  quả,  trong  đó  có  75%  sô  quả  đỏ  và  25%  số
             quả vàng.
          c. Các cây Fi có  ba loại kiểu hình, trong dó  có  25% sô" cây quả vàng, 25% số
             cây quả  đỏ và  50%; sô" cây có  cả  quả  đỏ và quả vàng.
          D.  Trên mỗi  cây Fi  chỉ có  một loại quả, quả  đỏ  hoặc quả vàng.
       C âu  28:  ơ   một  loài  động  vật,  xét  hai  lôcut  gen  trên  vùng  tương  đồng  của
       nhiễm  sắc  thể  giới  tính  X  và  Y,  lôcut  I  có  2  alen,  lôcut  II  có  3  alen.  Trên
       nhiễm  sắc  thể  thường,  xét  lôcut  III  có  4  alen.  Quá  trình  ngẫu  phôi  có  thể  tạo
       ra trong quần thê  của loài này tối  đa bao nhiêu loại kiểu gen về ba lôcut trên?
          A.  180.        B.  570.             c. 210.            D.  270.
       C âu  29:  ơ   một  loài  động vật  giao  phối,  xét  phép  lai  cỹAaBb  X  ỌAaBb.  Giả  sử
       trong quá  trình giảm phân  của cơ thể  đực,  ở  một  sô" tô" bào,  cặp  nhiễm  sắc thể
       mang  cặp  gen  Aa  không  phân  li  trong giảm  phán  I,  các  sự  kiện  khác  diễn  ra
       bình  thường;  cơ  thổ  cái  giảm  phân  bình  thường.  Theo  lí  thuyết,  sự  kết  hợp
       ngầu  nhiên  giữa  các  loại  giao  tử đực và  cái  trong thụ  tinh  có  thế  tạo  ra tôi  đa
       bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội  và bao nhiêu loại hợp tử lệch bội?
          A.  12 và 4.    B.  4 và  12.        c. 9 và 6.         D.  9 và  12.
       C âu  30:  Cho  biết  mỗi  gen  quy  định  một tính  trạng,  các  alen  trội  là  trội  hoàn
       toàn,  quá  trình  giảm  phân  không xảy  ra  đột biến  nhưng xảy  ra hoán vị  gen  ở
       cả  hai  giới  với  tần  sô  24%.  Theo  lí  thuyêt,  phép  lai  AaBb--  -  X  aaBb'—-  cho
                                                                   dh          dlỉ
       đời  con  có  tỉ  lệ  kiổLi gen  dị  hợp  tử vồ  cả  bôn  cặp  gen  và  tỉ  lệ  kiêu hình trội  về
       cả bốn tính trạng trên  lần lượt là
          A.  7,22% và 20,25%.                B.  7,22% và  19,29%.
          c. 7,94% và  19,29%.                D.  7,94% và  21,09%.
       C âu  31:  Trong lịch  sử  phát  triển  của  sinh  giới  qua  các  đại  địa  chất,  ở  ki’  Tam
       điệp (Triat) có  lục  địa chiếm ưu thế,  khí  hậu khô.  Đặc  điểm sinh vật điển hình
       ở k'ỉ này là
          A.  Cây  hạt  trần  ngự  trị.  Phân  hoá  bò  sát  cổ.  Cá  xương  phát  triển.  Phát
             sinh thú và  chim.
          B.  Cây hạt trần ngự trị.  Bò  sát cồ  ngự trị.  Phần hoá  chim,
          c. Phân hoá  cá xương.  Phát sinh lưỡng cư và  côn trùng.
          D.  Dương xỉ  phát  triển  mạnh.  Thực vật  có  hạt xuất  hiện.  Lưỡng cư ngự trị.
             Phát sinh bò  sát.
        Câu 32: Cho chuỗi thức ăn:
             Cây ngô  ->  Sâu ăn lá  ngô  -> Nhái ->  Rắn  hố  mang —>  Diều hâu.



                                                                                   355
   350   351   352   353   354   355   356   357   358   359   360