Page 139 - Bí Quyết Kéo Dài Tuổi Thọ
P. 139
B ả n g 2. G iđ trị sinh học của một s ố thực phẩm so với trứng
Thư c p hẩ m T h a n g đ iể m h oá h ọ c (1) G iá trj s in h h ọc (2) H iêu q u ả s in h c d
Trứng 100 100 3,92
Sữa bò 95 93 3,09
Cá 71 76 3,55
T hịt bỏ 69 74 2,30
Gạo lức 67 86 -
Đậu phông (lạc) 65 55 1,65
G ạo trắng 57 64 2,18
G ạo mì nguyên hạt 53 65 1,53
Bắp (ngô) 49 72 -
Đậu nành 47 73 2,32
M è (vừng) 42 62 1,77
Đâu Hà Lan 37 64 1,57
B ả n g 3. Lượng cholesterol trong lOOg thực phẩm
Ngẽu 454m g Tôm hùm: 200mg
C ật heo: 410m g T hịt bê (nhiéu mỡ): 173mg
Gan heo: 368mg Lạp xương: 150mg
Mực ống: 348mg Kem (Cream ): 140mg
C ật bò: 340m g T hịt bô (ft mỡ) 125mg
Gan bò: 323mg Phomat; lOOmg
Ốc heo: 310m g Lòng trắng trứng: Omg
Trứng: 266mg Dầu thực vật: Omg
Mực tươi: 265m g Rau quả tươi: Omg
Bơ, mỡ bò: 260mg
139