Page 23 - Bệnh Thường Mắc Thuốc Cần Dùng
P. 23

dùng  prostigmin  tiêm  tĩnh  mạch  +  kháng  sinh  hoặc  dùng  thanh  lọc
              huyết  tương  (Immunoglobulin  400  mg/kg/ngày,  tổng  liều  không  quá  2
              g/kg).
                  Phẫu thuật cắt bỏ tuyến ức tỏ ra khá hiệu quả lâu dài.



              3,  BỆNH  PAGET Ở XƯƠNG  (Viêm xương biến dạng)
                  Một  bệnh  mạn  ở hệ  xương  người  trưởng  thành  trong  đó  nhiều
              vùng xương khu trú bỗng tăng biến  và được thay thế bằng một cấu trúc
              xương mềm và sưng to. Nguyên nhân chưa được biết.
              Triêu  chứng:  Âm  thầm,  đau  nhức  nhối  sâu,  dữ dội  về  đêm.  Có  thể
              chèn  ép  thần  kinh  hoặc  viêm  xương  khớp.  Sưng  to  hộp  sọ  ở hai  bẽn
              thái  dương với vẻ “thông thái” ở trán,  phồng  lớn tĩnh  mạch da đầu,  điếc
              thần  kinh,  thấp gù như khỉ,  đi  khập  khiễng,  khuỳnh cong về phía trước.
              Có thể bị suy tim.  Gãy xương bệnh lý.
              Điếu tri: X quang,  xét nghiệm và CT.
                   Dùng  các  thuốc  giảm  đau  AINS.  Etidronat  disodium  5-10
              mg/kg/ngày,  uống  1  lần trong 6 tháng,  lặp lại sau 3-6 tháng.
                   Calcitonin cá hồi 50-100  IU  (0,25-0,5 ml)  ngày, tiêm dưới da hoặc
              bắp, sau  1  tháng giảm xuống 50 IU cách nhật.
                   Calcitonin  người  tống  hợp  0,5  mg/ngày,  tiêm  dưới  da;  sau  giảm
              xuống tiêm cách nhật hoặc 2 lần/1  tuần.
                   Phẫu thuật chỉnh  hình.



              4.  BONG  GÂN  c ổ  CHÂN
                   Bong gân  là  loại  thương  tổn  dây chằng bị  kéo  dãn  quá  mức,  bị
              rách  hay bị đứỉ hoàn  toàn,  do chấn  thương  trẹo khớp đột ngột gây ra.
              Chính xác là thương tổn dây chằng.
              Triẽu Chửng:  Bong gân cổ chân theo phân loại:
                   -  Bậc 1:  Nhẹ,  cực nhỏ, không đứt dây chằng, ấn đau, sưng   ít.
                   -  Bậc 2:  Vừa,  gân đút không trọn vẹn  hoặc một phần. Sưng,  bầm

                                                                     17
   18   19   20   21   22   23   24   25   26   27   28