Page 93 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 93

iNguyen IURCO  1 z proion, uu  u  C1CLUU1I.
               Cấu hình electron nguyên tử của R (Z =  12):  ls22s22p63s2.

               -^ R ở  chu kì 3, ở nhóm HA, R là magie (Mg).
               b) Nguyên tử R và ion R2+:
               -  Giống  nhau:  Có  số proton  và  nơtron  trong  hạt nhân  nguyên  tử giống
          nhau (P =  12; N = 36 -  (12 + 2) =  12).
               -  Khác nhau:
                      Nguyên tử có 3 lớp electron: 2 - 8 - 2 .
                      Ion chỉ có 2 lớp electron:  2 - 8 .
               Tính chất hoá học:
               Mg là kim loại có tính khử mạnh:  Mg -  2e -» Mg2* :
                      Mg + Clj —» MgCl2
               Mg2+ có tính oxi hoá yếu:  Mg2* + 2e -->■ Mg.
                      MgCl2     >Mg + Cl; t .
             2.88.  a)  Nguyên tô' X ờ nhóm  VA  nên nguyên tử có  5  electron  ở lớp ngoài
          cùng;  ờ chu  kí  3  nên  có  3  lóp  electron.  Do  đó,  cấu  hình  electron  lớp  ngoài
          cùng có dạng:  3s23p3.
               b) Cấu hình electron nguyên từ X:
                      ls22s22p63s23p5
               c) Nguyên  tử X có  15  electron,  15  proton.  Do đó, nguyên tử khối  của X
          bằng  15 +  16 = 31  đvC.
             2 .8 9 .-  Ion x 3+ + 3e —» X.
               Vậy cấu hình electron nguyên tử X:  ls22s22p63sJ3p63d’ 4s2.
               ->  Nguyên  tố X ở chu  kì  4,  nhóm  niB,  số hiệu  nguyên  tử  z  = 21 -¥ Đó
          là nguyên tố scandi (Sc).
               -   Ion Y 3- - 3 e - > Y .
               Vậy cấu hình electron nguyên tử Y :  ls22s22p63s23p3.

               —> Nguyên tố Y  ờ chu kì 3, nhóm VA,  số hiệu nguyên tủ z  =  15  -»   Đó
          là nguyên tố photpho (P).
             2.90.  a) Nguyên tố flo có z  = 9, nguyên tử có 9 electron.
               Cấu hình electron nguyên tử:  ls 22s22p5.
               Nguyên từ flo có hai lớp electron   F ở chu kì 2.
               Lớp electron ngoài cùng có 7 electron và đang xây dựng electron ở phân
          lớp 2p -> F là nguyên tò' p, ở nhóm VIIA.

                                                                    87
   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98