Page 63 - Báo Cáo Tổng Kết Đề Tài
P. 63

Trong đó:  + Hệ chính qui TT        38675           70188        81,48
                          + Công lập              47646            74790        56,97
                          + Ngoài cổng lập         2242            12374        51,91
               Số giáo viên                        9327            13937        49,42
                          + Công lập               9178            11499        25,28
                          + Ngoài công lập          149             2438        36,24
              Nguồn: Thống kê GD&ĐT năm học 2004-2005. Bộ GD&ĐT.
              Một số nhận xét:

                  Từ năm 2001 đến năm 2005:
                  + Số trường THCN tăng nhanh,  từ 252  lên 285, trong  đó trường ngoài CL
              tăng  nhanh  hơn,  từ  11  trường  lên  47  trường.  Số trường  CL  giảm  vì  một  số
              trường  chuyển  lên  CĐ.  Ví dụ:  Nãm học 2003  -  2004,  số trường THCN được
              thành lập mới là  10 trường  (trong đó có 4 trường ngoài  CL),  thì có 7  trường

              (trong đó 6 trường CL) được chuyển lên CĐ;  Năm học  2004-2005,  thành lập
              mới  16 trường thì  có  15 trường khác được nâng lên CĐ. (Thống kê GD THCN
              năm học 2003-2004 và Thống kẽ GD&ĐT năm học 2004 -  2005).

                 + Qui mô HS/ Số HS tuyển mới tăng nhanh, đặc biệt là HS các trường ngoài
                    công lập.
                 + Số GV cũng tăng lên tương ứng, trong đó GV ngoài CL.tăng nhanh hơn
                    b. Về cơ cấu ngành đào tạo, C0 cấu theo cấp quản lý.

                  Bộ  GD&ĐT  chia  các  ngành  đào  tạo  THCN  thành  7  khối  (nhóm)  ngành:
              Kinh tế, Kỹ thuật, Nghiệp vụ Du lịch, Văn hoá Nghệ thuật -  Thể dục thể thao,
              Sư phạm, Nông -  Lâm -  Ngư, Y tế.

              Bảng 9: Tuyển mới hệ chính qui THCN từ năm 2000 đến năm 2005
              (Chia theo khối ngành đào tạo)
                                                            VH —
                        Tổng     Kinh      Kỹ     NV-                                Nông-
               Năm                                        NghêTh -     Sư  phạm
                         số        tế     thuật    DL                             Lâm-Ngư       Ytế
                                                            TDTT
               2000    80406     16102   30065    6081      2764         7062         9621      8711

                 (%)    100%      20%     37%      8%        3%           9%          12%        11%.
                -TƯ    38980     5769    21042    3342       1130          0          5666      2031
                -ĐP    41426     10333    9023    2739       1634        7062         3955      6680


               2005    176670    40740   63940    24680     3840         9170        17140      17160
                 (%)    100%      23%     36%      14%       2%           5%          10%       10%
               -TƯ     74460     17700   35060    13030      1550         300         3720      3100
               -ĐP     102210    23040   28880    11650     2290         8870        13420      14060




              Nguồn:  Vụ Kế hoạch -  Tài chính, Bộ  GD&Đ T(SỐ liệu tập hợp chưa đầy đủ)



                                                      52
   58   59   60   61   62   63   64   65   66   67   68