Page 61 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 61
hơn 0.2500 in. Xem vernier thấy, vạch __ ----- .5 M
4 ) 2
vernier thứ bảy trên ống lót trùng khớp ----
với vach trên ông xoay, do đó sô đo sẽ là
(A>
0.2507 in
BỔNG HỔ SO ỐNG XOAY
ỐNG XOAY
Đồng hồ so là khí cụ đo các chênh lệch - 13
- 12
kích thước thay vì thực hiện các do đạc 10 - II •10
chiều dài. Nói chung, đồng hồ so thường - 9 9 6
- 9
được sử dụng phối hợp với vi kế để đo 7 h ‘ 7
khoảng cách chính xác. — 5
- 4 4
Chuyên dịch của kim trên mặt đồng 3 - 3
0 t 2 - 2
0 I 2
hồ so biểu thị các biến thiên đo đạc. Mặt 444 Ị-_ 0
I
đồng hồ được chia vạch theo phần ngàn + 4 4 ■ 24 24
- 23
inch; mỗi vạch chia trên đồng hồ tương -23 ỐNG i ó l Ị- 22
- 22
ÓNG LỐI
tương ứng dịch chuyển điểm tiếp xúc (B) (C)
0.001 in. Hình 15-8
Đồng hồ so rất hữu ích khi kiểm tra
trục về tính thẳng hàng và độ thẳng, kiểm
tra nòng cylinder về độ tròn và dộ côn,
kiểm tra các lỗ ổ trục,..., Hình 15-9.
Cữ BO Bưíc REN
Có thể dễ dàng xác định sô' ren/inch, được
gọi là bước ren của ốc vít, bằng cách dùng
cữ đo bước ren, Hình 15-10, Thiết bị này
gồm một cán với nhiều lá mỏng có các
khấc biểu thị sô' ren/inch (bước ren).
THƯỚC BO CÔN
Thước này dược chê' tạo bằng thép với
phần côn được chia vạch, Hình 15-11,
dùng dể đo dộ côn nhỏ và độ thẳng hàng.
pWjim|lia|HHIIIỴH|IIIIHIII|IIÌpHI|IW|mijllll|aH|l|ll|IIH|lBipil]llll|HljBI|IHI|lll|WII|BM|IIIHBI|llll
OiD <»0 OM OM o ù oòo OM 000 OM 100 MO 120 IM 140 IS01N
LMlluXlấUi^ilJmil.i.iĩli.Juulimíui.LiHÌlHil»i Im ■ll:i.l.lll!luJlluUili...U>!uulimliulLullul.Llll
Hình 15-11. Thước đo côn.
61