Page 141 - Số Phận Của Vũ Trụ
P. 141
138 PHỤ LỤC
DANH MỤC yêu) Louise de khác gồ trong tinh, tranh cùa
MINH HỌA Savoie, thê kì XV, Liher, Hartman loseph Wright,
Thư viện Quốc gia Schedel, 1493, Bảo 1766, Bảo tàng và
tàng Anh, Luân
BÌA Pháp, Paris (BnP). Đôn. phòng trưng bày
nghệ thuật, Derby.
Bìa 1 Tinh ván 14 Người phụ nừ
Aigle với các dải trước thần Ra 20 “Hệ thống thế 28 (trên) Thiên hà
OII, OIII và H- Horakti, bia của giới” trang bìa giả xoắn ốc Messier 51,
Alpha, ảnh cùa Tentperet-Dame trong Almagestum tranh vẽ của Rosse,
WÌRO. Tenet Chenet, khác nơvum, Riccioli, 1845. Thư viện
gỗ và sơn, giai đoạn 1651, BnF Quan sát, Paris.
Bìa 4 Thiên hà cuối Ai Cập cổ đại,
xoắn ốc được nhìn Bảo tàng Louvre, 21 Hệ mặt trời và 28 (dưới) Xây dựng
ỏ mặt bên. hành tỉnh theo kinh thiên văn
Paris. Copernic, khác màu khổng lồ của Rosse,
PHỤ BÁN 14-15 Shiva cùa Jean Baptiste in litô.
I Tinh vân Orion. Nataraja, thân nhảy Homan, 1700, BnF. 29 (trên) Chân dung
múa trong vòng lửa
2-3 Cặt đôi thiên hà 22 (trên) Thứ tự của hàu tước Laplace,
trong sự tưong tác (vũ trụ) và dảm lên các thiên thế theo tranh của Alphomse
(Arp 87) được chụp một con quỷ lún, Ty cho Brahe, khác Carrière, Bảo tàng
bởi kính thiên văn bàng đòng, phong đòng cùa Nicolas Quan sát, Paris.
Hubble. cách nam Ân Độ, de Fer, 1670, BnF. 29 (dưới) Thiên hà
bảo tàng Guimet,
4-5 Đám mây lớn Paris. 22 (dưới) Đài thiên xoắn ốc Messỉer 99,
trong tinh vân văn StJerneborg, tranh của Rosse,
Carina, như trẽn. 16 (trên) Nhà hiên tranh của Heinrich 1845, như trên.
triết Trung Hoa Hansen, 1882, Bảo
6-7 Đám thiên hà nghiên cứu âm và CHUÔNG 2
Abell 1689, như dương, tranh thêu tàng Lịch sữ Quốc 30 Thiên hà xoắn
trên. Trung Hoa, thế ki gia Prederiksborg. ốc Tiên Nữ
8-9 Tinh vân XIX, Báo tàng Anh, 23 Sao chổi năm 31 Kinh thiên vàn
Lagune (M8) trong Luân Đón. 1577, khác màu. vô tuyến VLA, õ
chòm sao Nhân Mã. 24 Các pha của Mặt
16 (dưới), 17 (trẽn), New Mexico.
II Mặt Trời, vành 17 (giữa), 17 (dưới) Trâng, bản thảo cúa 32 Mái quay cùa
nhật hoa trong ánh Hệ hành tinh theo Galilei. Thư viện đài quan sát ờ
sáng tráng. Ptolemy trong Liber Quốc gia, Plorence. Trường Quân sự
rioridus, Lambert 25 Chân dung
CHUÔNG 1 Paris, bút lông và
de Daint-Omer, Galilei, tranh cũa
12 “Mặt Trời đi qua BnF. Ottavio Leoni, màu nước, thê ki
cơ thể của nữ thân 18 Bán thào Art 1624, Bảo tàng XVIII. Lưu trữ quốc
Nut, thân Bâu trời”, (Nghệ thuật) cùa Louvre, Paris. gia về nghệ thuật và
quách cúa Eudoxus bàng tiêng 26 Tinh cầu, tranh nghề nghiệp, Paris.
T achapen-Khonson, Hi Lạp cổ, viết trên khác trong 33 (trái) Kính thiên
bàng gỗ quét sơn, Mysterium văn Hale, trẽn đinh
700 nam TCN, báo giấy chỉ thào, các Palomar, tranh cùa
họa tiết thiên văn Cosmographicum,
tàng Louvre, Paris. R. w. Porter, 1939.
với các cung hoàng lohannes Kepler,
13 Hệ thống của thê đạo, Ai Cập, thê ki 1596, BnF. 33 (phải) Vòm cùa
giới, tiếu họa trong II, bảo tàng Louvre, 27 (trên) Kinh thiên kính thiên văn
tác phầm Les Paris. vấn Newton, 1672 Hale, như trên.
echecs amoureux 19 Vũ trụ và đội 34 (trái) Centaurus
(Tiếng vọng tình 27 (dưới) Hành A, thiên hà có nhân
quân các thiên thế,