Page 145 - Số Phận Của Vũ Trụ
P. 145

142  PHỤ LỤC

      Helix (tinh vân) 91   47, 63, 66, 68, 92,   Messíer 51  (tinh   Nguyên tử 72, 73,
      Heưnann, Robert   93,  127         vân) 28          75, 77, 97,  100,
      68               Kinh thiên vãn vô   Messier 82 (thiên   101,  104-105,  106
      Herschel, William   tuyến 31, 68,  125,   hà) 51    Nhân Mã (chòm
      38, 45, 46       126,  127         Messier 84 (thiên   sao) 39, 79
      Hệ Mặt Trời (xem   Kính tứ phân 23   hà) 58         Nhóm địa phương
      Mặt Trời) 22, 29,   Kuiper (vành đai   Messier 86 (thiên   55, 58
      38, 39, 47, 82,  106,   tiểu hành tinh)  115  hà) 58  Niepce, Nicéphore
      107,  124,  125,  126                               34
                                         Messier 87 48, 55
      Hiệu ứng lứià kinh   Lạm phát (giai   Messier 99 (tinh   Nơron  121
      123              đoạn) 72, 77     vãn) 28           Nơtrino 72, 74, 77
      Hỏa Tinh  107,  116,   Laplace, Pierre   Messier, Charles 47  Notron 72, 74, 77,
      111,  122,  126,  127
                       Símon de 28, 29  Metal  104,  105,  118  89, 92
      Homo sapiens  121   Leonids (sao băng)              Nut, nữ thân  13,  15
      Hoyle, Fred 66   117              Meteor Crater     Nước  104,  105,
                                        (Arìzona)  116
      Hubble (kính thiên   LỖ đen 29, 35, 45,   Miller, Stanley  118  118,  122
      văn không gian) 37,  54, 55, 95, 96, 97,
      48,49,51,93,  115   100           MKN 86 (thiên hà)
                                        51                Orion (tiiứi vân) 80,
      Hubble, Edwin 46,   Lực                             81
      47, 28, 62, 63                    Mộc Tinh 25,  107,
                          Điện từ 73, 74,   116,  112,  114   Oxy 89, 90,  104,
      Hydro 48, 51,65,    96,  101,  105                  105,  120
      66, 74, 75, 77, 8(i,   Hấp dản 73, 75   Môi truờng/ không
      88, 89,  101,  105,               gian giữa các vì sao  Ozon  120,  123
      107,  113,  118,  125,   Hạt nhân 73, 74  101,  104-105
      126                               Mũ rộng vành      Palomar (đỉnh) 33,
                       Magellan (tàu thăm   (thiên hà) 49  34, 63
                       dò)  111
      IRAS (vệ tinh) 45                                   Parsons, VVílliam 28
                       Malina, Pranck 72   N49 (sao siêu mới)   Pascal, Blaise 53
                       Magiê 87,  105   100
      Kant, Immanuel 46,                                  Penzías, Amo 68,
      47               Mariner 9 (tàu   NASA 69, 71,  124   69
                       thăm dò)  111    Newton, Isaac 26,
      Keck (kính thiên                                    Phản vặt chát 72,
      văn) 33          Mars Express (tàu   27, 29, 37, 38, 61,   73
                       vù trụ)  111     63, 65
      Kepler, iohannes                                    Phoenix (tàu thăm
      25, 26, 29, 37   Mấy gia tốc hạt 61   Ngân Hà 23,31,37,   dò)  111
                                        38, 39,41,43,45,
      Khi cacbonic  118   Mặt Trăng  17,  18,  46, 55, 62, 65, 68,   Photon (xem ánh
                       24, 25, 27,  107                   sáng) 72, 73, 74,
      Khủng long  121                   80, 93,  100,  106,
                       Mặt Trời  17,  18,21,  124         75,77
      Kilauea (núi lửa)
      103              25, 36, 38, 39, 82,   NGC 2997 (thiên   Pioneer  10 và  11
                       85, 88, 90,91,  106,               (tàu thăm dò)  124
      Kim Tinh 24,  111,   107,  120,  127   hà) 50
      122,  123                         NGC 89 (thiên hà)   Plato  17,  18, 26, 63
                       Messenger (tàu
      Kinh thiên văn 23,                50                Protein  119
                       thăm dò)  111
      25, 27, 28, 31, 32,               Nghị định thư     Proton 73, 74, 75,
      33, 34, 37, 43, 45,  Messier  13 (đám   Montréal  123  80, 82, 98, 95,  101
                       sao càu)  126
   140   141   142   143   144   145   146   147   148